contrayente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrayente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrayente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contrayente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ký kết, cô dâu, bên ký kết, chú rể, nàng dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrayente

ký kết

cô dâu

(bride)

bên ký kết

chú rể

(bridegroom)

nàng dâu

(bride)

Xem thêm ví dụ

Al contrario, los contrayentes eran parejas sinceras y bienintencionadas que anteriormente no habían podido registrar su matrimonio por vivir en regiones remotas, muy lejos de las oficinas del Registro Civil.
Ngược lại, họ là những cặp thành tâm và có động lực tốt mà trước đó đã không đăng ký kết hôn vì sống ở những vùng hẻo lánh cách xa những phòng hộ tịch.
Hay diversos factores. Puede ser que los familiares de un contrayente o del otro traten de imponer sus gustos.
Một lý do là vì gia đình họ hàng của cô dâu, hoặc chú rể, có thể gây áp lực để đám cưới được tổ chức theo ý họ.
La ley de matrimonio de los Cheyenne del sur y Arapajó del sur, tribus unidas en el estado de Oklahoma, no especifica el género de los contrayentes.
Luật hôn nhân của Bộ lạc Cheyenne và Arapaho, một bộ tộc thống nhất ở Oklahoma, không đưa ra thông số nào về giới tính của những người tham gia.
Por ello, los que realizan la elección deberían preguntarse: “¿He tomado esta decisión motivado por el interés en la felicidad y la salud espiritual de ambos contrayentes?
(1 Ti-mô-thê 6:9) Do đó, những người đứng ra sắp đặt hôn nhân nên tự hỏi: ‘Tôi có lựa chọn sao để đảm bảo hạnh phúc và sức khỏe thiêng liêng của hai bên không?
Lo hizo pocos meses después de que el Parlamento sueco sancionara una ley de matrimonio redactada en términos neutros con respecto al sexo de los contrayentes.
Điều này được đưa ra chỉ vài tháng sau khi quốc hội Thụy Điển thông qua luật hôn nhân bất kể giới tính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrayente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.