contrary to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrary to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrary to trong Tiếng Anh.

Từ contrary to trong Tiếng Anh có nghĩa là đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrary to

đối

verb

So, contrary to your assurances that Macallan would behave, we're now dealing with a leak.
Cô đảm bảo là Macallan sẽ biết cách ăn ở, vậy mà ta lại phải đối mặt với một tin tức bị rò rỉ.

Xem thêm ví dụ

YOUNG: " Contrary to the State Department policy,
Đi ngược lại đường lối của Bộ Ngoại giao,
We contrary to what one might expect is always meet?
Chúng tôi trái với những gì ta có thể mong đợi là luôn luôn đáp ứng?
CONTRARY to the accusations against them, Jehovah’s Witnesses are not an “apocalyptic sect” or a “doomsday cult.”
TRÁI với những lời người ta buộc tội, Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là giáo phái báo động về tận thế.
What common practices today are contrary to what the Bible says?
Ngày nay có những thực hành phổ thông nào trái ngược với những gì Kinh-thánh nói?
Contrary to popular belief, a liar does not always avoid eye contact.
Trái ngược với những điều thường được tin tưởng, một người nói dối không phải lúc nào cũng tránh sự giao tiếp bằng mắt.
Contrary to what is often portrayed in the media, angels do not judge people.
Trái với những gì thường được mô tả trên các phương tiện truyền thông, thiên sứ không phán xét người ta.
Contrary to widely held assumptions, an emphasis on action provides a special urgency to thinking.
Trái ngược với những quan điểm được tiếp nhận rộng rãi, nhấn mạnh về hành động cho ta sự khẩn thiết đặc biệt để suy nghĩ.
It just doesn't fly because it runs contrary to basic human nature.
Sự kêu gọi này không lan tỏa được vì nó đi ngược lại với bản năng con người.
That, however, was contrary to Jehovah’s command.
Tuy nhiên, điều đó trái với mạng lệnh của Đức Giê-hô-va.
This would be contrary to love, which “covers a multitude of sins.”
Điều này đi ngược lại lòng yêu thương, vốn “che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8).
Contrary to his predecessor Narmer, Hor-Aha is not attested outside of the Nile Valley.
Trái ngược với vị vua tiền nhiệm của ông là Narmer, Hor-Aha đã không được chứng thực bên ngoài thung lũng sông Nile.
We cannot blame circumstances or others for a decision to act contrary to God’s commandments.
Chúng ta không thể đổ lỗi cho hoàn cảnh hoặc người khác khi chọn một quyết định hành động trái với các giáo lệnh của Thượng Đế.
Contrary to almost everything that you might get taught at an architecture school, copying is good.
Trái ngược với mọi thứ bạn được dạy ở trường kiến trúc, sao chép là tốt.
Contrary to the popular view, all have good eyes, but not all use echolocation.
Trái với suy nghĩ của nhiều người, tất cả loài này đều có thị giác tốt và không phải loài nào cũng dùng phương pháp định vị bằng tiếng vang.
Such an act is also criminal, for it is contrary to moral standards of honesty.
Hành động đó cũng là tội ác vậy, vì ngược lại tiêu chuẩn lương thiện của đạo đức.
I mean, contrary to popular belief, people can change.
Ý tôi là do ảnh hưởng của anh, bọn chúng cũng phải thay đổi.
Contrary to local superstition, her son did not lose his soul on approaching the tomb.
Trái với điều mê tín của dân địa phương, con bà không bị ma ám khi đến mộ.
He realized that the Latter-day Saints, contrary to what he had heard, strongly believe in Jesus Christ.
Trái với những gì anh đã nghe, anh nhận thấy rằng Các Thánh Hữu Ngày Sau đều tin tưởng mãnh liệt vào Chúa Giê Su Ky Tô.
Such a fiendish idea is contrary to the God of the Bible, for “God is love.”
Một ý tưởng tàn ác như thế thật trái ngược với Đức Chúa Trời của Kinh-thánh, vì “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương” (I Giăng 4:8).
Furthermore, is not the idea that the soul is immortal contrary to what you personally have observed?
26, 27. Có những nhận xét cá nhân nào mâu thuẫn với sự tin tưởng về linh hồn con người là bất tử?
Contrary to how people may feel, I've never used my sexuality.
Đối ngược với điều mọi người nghĩ, tôi không bao giờ dùng tình dục.
And why does good intimacy not guarantee good sex, contrary to popular belief?
Và tại sao sự gần gũi hoàn hảo lại không đảm bảo cho quan hệ tình dục tuyệt vời, trái ngược với những quan niệm thông thường?
She refused, explaining that the ritual was contrary to God’s law.
Bà từ chối, giải thích là nghi lễ này trái nghịch lại luật pháp của Đức Chúa Trời.
Contrary to popular belief, kunai were not designed to be used primarily as throwing weapons.
Trái với suy nghĩ thông thường của mọi người, kunai không được tạo ra để làm vũ khí ném.
CONTRARY TO WHAT YOU MAY THINK, WE ARE NOT IN THE HABERDASHERY BUSINESS.
Trái ngược hẳn với suy nghĩ của anh, công việc của chúng ta đâu phải là bán đồ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrary to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.