consultare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consultare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consultare trong Tiếng Ý.
Từ consultare trong Tiếng Ý có các nghĩa là hỏi ý kiến, tham khảo, tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consultare
hỏi ý kiếnverb Ci avevano consultati mesi fa dopo il terzo omicidio. Họ hỏi ý kiến chúng ta vài tháng trước sau khi vụ giết người thứ ba. |
tham khảoverb Si è consultato con esperti di risoluzione di conflitti. Họ tham khảo các chuyên gia trong việc giải quyết bất hòa. |
traverb Quindi posso continuare e consultare questo nuovo dato. Do đó, tôi có thể tiếp tục tra cứu cái đó. |
Xem thêm ví dụ
Benché Maimonide con i suoi scritti si prefiggesse di liberare gli ebrei dalla necessità di consultare un’infinità di commentari, ben presto comparvero prolissi commenti alle sue opere. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
Antioco IV chiede tempo per consultare i suoi consiglieri, ma Popilio Lenate traccia un cerchio intorno al re e gli intima di rispondere prima di oltrepassarlo. Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
Se le circostanze rendono consigliabile che lo studio biblico con un figlio non battezzato di una famiglia cristiana della congregazione venga condotto da un altro proclamatore, si dovrebbe consultare il sorvegliante che presiede o il sorvegliante del servizio. Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác. |
Io e David sentivamo il bisogno di consultare la bussola del Signore ogni giorno, per poter conoscere la direzione migliore verso cui salpare con la nostra piccola flotta. David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi. |
Nella schermata di download delle app non viene più indicata l'autorizzazione "accesso completo a Internet", ma puoi consultare in qualsiasi momento l'elenco completo di autorizzazioni seguendo le istruzioni riportate nella sezione "Vedere tutte le autorizzazioni di un'app specifica" precedente. Các ứng dụng sẽ không còn hiển thị "quyền truy cập Internet đầy đủ" trên màn hình tải xuống nhưng bạn luôn có thể nhìn thấy danh sách quyền đầy đủ bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới phần "Xem tất cả các quyền đối với một ứng dụng cụ thể" ở trên. |
Un’altra lettera commentava: “Il tempo che prima veniva impiegato per consultare il dizionario e cercare di capire il senso di certe espressioni ora può essere dedicato a riflettere sui riferimenti scritturali e su come si collegano con l’articolo”. Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”. |
Ci si poteva connettere e consultare pagine che erano caricate o da organizzazioni che avevano uno staff dedicato o da singoli individui esperti di informatica per quei tempi. Bạn có thể lên mạng, xem những trang web chúng được xây dựng bởi đội ngũ thuộc các tổ chức hay các cá nhân thành thạo về công nghệ lúc bấy giờ. |
Il desiderio di conoscere cosa ha in serbo il futuro spinge molti a consultare indovini, guru, astrologi e stregoni. Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy. |
Per ulteriori informazioni su Google Analytics per Firebase, puoi consultare il Centro assistenza Firebase. Để tìm hiểu thêm về Google Analytics cho Firebase, bạn có thể xem trên trung tâm trợ giúp Firebase. |
Smisi di consultare indovini e di partecipare a riti locali e rituali funebri. Tôi không còn cầu hỏi đồng bóng cũng không tham gia vào các nghi lễ địa phương và nghi thức trong tang lễ. |
[Attenzione: Durante la ripetizione scritta, per rispondere a qualsiasi domanda si può consultare solo la Bibbia. [Xin lưu ý: Khi làm bài học ôn này, chỉ có thể dùng Kinh Thánh để trả lời các câu hỏi. |
4 La Bibbia non è un libro da mettere sullo scaffale e da consultare una volta ogni tanto, né da usare esclusivamente quando ci si riunisce con altri per l’adorazione. 4 Kinh-thánh không phải là một cuốn sách cốt để đặt trên kệ và thỉnh thoảng lấy xuống tham khảo, cũng không phải là một cuốn để dùng chỉ khi nào những người cùng đạo nhóm họp lại với nhau để thờ phượng. |
Per questo motivo, ti consigliamo vivamente di consultare i nostri suggerimenti su come prevenire il traffico non valido. Vì lý do này, chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên xem lại các mẹo để ngăn chặn lưu lượng truy cập không hợp lệ của chúng tôi. |
Quando si soffre di seri disturbi d’ansia sarebbe saggio consultare uno specialista. Những người bị chứng rối loạn lo âu nên tham khảo ý kiến bác sĩ. |
Dovrei consultare il nostro servizio legale. Tôi sẽ phải tham khảo lại ý kiến với ban luật. |
Durante lo studio Martha disse a Camille di leggere i paragrafi, di consultare le scritture indicate, di leggere la domanda in fondo alla pagina e poi di rispondere. Trong cuộc học hỏi, chị Martha bảo Camille đọc từng đoạn, tra các câu Kinh Thánh dẫn chiếu, đọc câu hỏi ở cuối trang rồi trả lời. |
Prima di prendere la propria decisione ognuno dovrebbe valutare attentamente le varie opzioni e consultare un medico. Mỗi cá nhân nên cân nhắc kỹ các lựa chọn về dinh dưỡng rồi tư vấn bác sĩ trước khi quyết định. |
Invece di fare questo con un software, o svolgere questo tipo di algoritmi, siamo andati a consultare i neurobiologi che hanno fatto ingegneria inversa sulla retina. Thay vì làm việc với các thuật toán như trong các phần mềm chúng tới đã tới nói chuyện với các chuyên gia sinh học thần kinh những người thực sự đã đảo ngược thiết kế của võng mạc |
Michelle, che ha assistito la madre durante tre episodi di cancro, spiega: “Se la mamma desidera provare un’altra cura o consultare un altro specialista, l’aiuto nelle sue ricerche. Chị Michelle đã chăm sóc mẹ qua ba lần căn bệnh ung thư của bà tái phát. Chị giải thích: “Nếu mẹ muốn thử một phương pháp trị liệu khác hoặc tham khảo ý kiến của chuyên gia khác, tôi sẵn sàng giúp bà. |
16 Ma se tu obbedisci ai comandamenti di Dio, e tratti queste cose che sono sacre secondo ciò che il Signore ti comanda (poiché devi consultare il Signore per tutto ciò che devi fare con esse), ecco, nessun potere della terra o dell’inferno potrà atogliertele, poiché Dio è potente per adempiere a tutte le sue parole. 16 Nhưng nếu con tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế, và xử dụng những vật thiêng liêng này theo đúng những gì Chúa truyền dạy con, (vì con cần phải thỉnh ý Chúa về tất cả mọi điều gì mà con phải làm với những vật này) thì này, không có một quyền lực nào trên thế gian hay ngục giới có thể alấy những vật này khỏi con, vì Thượng Đế có quyền năng để thực hiện tất cả những lời nói của Ngài. |
Il popolo faceva affidamento sul dirigente del sacerdozio dal mattino alla sera per “consultare Dio” (Esodo 18:15) e anche per “guidic[are] fra l’uno e l’altro” (versetto 16). Dân chúng trông chờ vào vị lãnh đạo chức tư tế của họ từ sáng cho đến tối “đặng hỏi ý Đức Chúa Trời” (Xuất Ê Díp Tô Ký 18:15) và cũng “xét đoán người nầy cùng người kia” (câu 16). |
Per ulteriori informazioni sulle soglie, ti invitiamo a leggere le descrizioni e a consultare la tabella riportata di seguito. Để biết thêm thông tin về các ngưỡng, vui lòng đọc mô tả và xem bảng bên dưới. |
Se gli altri ci vedono sempre intenti a consultare un palmare, potrebbero concludere che non ci interessa parlare con loro. Nếu người khác thường thấy chúng ta mải mê với máy tính cầm tay, có lẽ họ nghĩ rằng chúng ta không muốn nói chuyện với họ. |
E da tutte le città di Giuda il popolo andò “a consultare Geova” presso la sua casa dedicata alla vera adorazione. — II Cronache 20:3-5. Và từ các thành của xứ Giu-đa, người ta “đều đến đặng tìm-cầu Đức Giê-hô-va” tại trong đền của Ngài (II Sử-ký 20:3-5). |
* Per arrivare a comprendere il contesto e il contenuto delle Scritture, dobbiamo fare domande e consultare risorse affidabili per trovare le risposte. * Để bắt đầu hiểu được văn cảnh và nội dung của thánh thư, chúng ta phải đặt ra những câu hỏi và tìm kiếm các nguồn tài liệu đáng tin cậy để trả lời cho những câu hỏi đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consultare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới consultare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.