conseguire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conseguire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conseguire trong Tiếng Ý.
Từ conseguire trong Tiếng Ý có các nghĩa là đạt, đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conseguire
đạtverb Un altro passo per conseguire la mitezza è diventare umile. Một bước khác nữa để đạt được tính nhu mì là trở nên khiêm nhường. |
đạt đượcverb Un altro passo per conseguire la mitezza è diventare umile. Một bước khác nữa để đạt được tính nhu mì là trở nên khiêm nhường. |
Xem thêm ví dụ
Il vero successo non dipende dal conseguire obiettivi mondani o materiali, comuni alle persone in generale. Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội. |
Comunque, non incoraggiamo a conseguire un’istruzione particolare o specializzata nella speranza di aumentare le probabilità di essere invitati alla Betel. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Quali risultati può conseguire la disassociazione? Việc khai trừ đem lại lợi ích gì? |
Camminai fino ad Ashland, nell'Oregon, dove avrei potuto conseguire una laurea in studi ambientali. Tôi đi bộ tới Ashland, Oregon, nơi mà họ có cấp chứng chỉ cho 1 chương trình học về môi trường. |
La loro fiducia nelle alleanze mondane per conseguire pace e sicurezza era “una menzogna” che fu spazzata via dalla repentina inondazione degli eserciti di Babilonia. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
Dal 1945 al 1946, studiò per conseguire il dottorato in filosofia e teologia a Roma. Từ năm 1945 đến năm 1946, ông học tiến sĩ triết học và tiến sĩ thần học tại Roma. |
Per molti lo scopo primario della vita è quello di conseguire ricchezza o fama, perché pensano che da questo derivi la felicità. Nhiều người cho rằng mục đích chính của đời sống là đạt sự giàu sang hoặc danh vọng, và như thế là hạnh phúc. |
Solo se possono essere riportati alla vita e assistiti a conseguire la perfezione di corpo e di mente saranno pienamente cancellati i dannosi effetti del peccato. Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ. |
Perciò tutti i cristiani, sia che sperino di ricevere l’immortalità nei cieli o la vita eterna su una terra paradisiaca, devono ‘protendersi’, per così dire, per conseguire la meta della vita! Thật vậy, tất cả tín đồ đấng Christ, dù có hy vọng sống bất tử trên trời hoặc sống đời đời trong Địa Đàng trên đất, đều phải ‘bươn theo’—căng mình, nói theo nghĩa bóng, để đạt đến mục tiêu là được sự sống! |
Ciascuno svolse il materiale per conseguire un particolare scopo e ciascuno vi riuscì. Mỗi người khai triển đề tài để đạt một mục đích đặc biệt, và họ đã thành công. |
(Romani 1:28–2:6) Come potete conseguire la pace con Dio e sopravvivere a questo “giorno dell’ira”? Làm thế nào bạn có thể đạt được sự bình an với Đức Chúa Trời và sống sót qua khỏi “ngày thạnh-nộ” này? |
In effetti l’insegnante sta attirando l’attenzione su di sé anziché conseguire il vero obiettivo dell’istruzione teocratica. Thực ra, người dạy đang thu hút sự chú ý vào chính mình, thay vì đạt đến mục tiêu thật của sự giáo dục thần quyền. |
Il Regno conseguirà anche l’obiettivo del Sovrano universale Geova di fare della terra un paradiso, in cui i buoni potranno vivere per sempre. Nước Trời cũng sẽ thực thi ý định của Chúa Tối Thượng Hoàn Vũ, Đức Giê-hô-va, là thành lập một địa đàng trên trái đất, nơi những người công bình có thể sống mãi mãi. |
5 Comunemente, nell’introduzione i periodi brevi e semplici vi permetteranno di conseguire meglio il vostro scopo. 5 Thường thường, các câu ngắn gọn và giản dị sẽ giúp bạn đạt được mục đích trong phần nhập đề. |
8 Per conseguire questa unità di pensiero, di intenti e nella predicazione, i testimoni di Geova studiano regolarmente la Parola di verità di Dio. 8 Để đạt được sự thống-nhứt về tư-tưởng, mục-tiêu và truyền-bá lẽ thật, Nhân-chứng Giê-hô-va thường-xuyên học Lời của Đức Chúa Trời. |
Così vediamo la stretta relazione che c’è fra avanzare verso la maturità cristiana e conseguire l’“unità della fede e dell’accurata conoscenza del Figlio di Dio”. Vì vậy chúng ta thấy có mối liên hệ mật thiết giữa việc tiến tới sự thành thục của tín đồ Đấng Christ và việc đạt được sự “hiệp một trong đức-tin và trong sự hiểu-biết Con Đức Chúa Trời”. |
Cosa si può fare per conseguire questo risultato? Điều gì có thể giúp để đám cưới diễn ra tốt đẹp? |
Provò il piacere di conseguire obiettivi materiali, sposò molte donne bellissime e anche in quanto a svago ebbe il meglio. Ông hưởng đời sống xa hoa, những hình thức giải trí thú vị nhất, và có nhiều cung tần mỹ nữ. |
Ed è per questo che gli uomini cercano di conseguire tale obiettivo attraverso la tecnologia. Và đó là lý do tại sao người ta đang tìm cách dùng kỹ thuật để đạt đến mục tiêu này. |
15 Geova ci sta insegnando sin d’ora a conseguire l’unità perché desidera che viviamo in pace per sempre. 15 Đức Giê-hô-va đang huấn luyện chúng ta để có sự hợp nhất ngay bây giờ hầu chúng ta sống hòa thuận với nhau trong thế giới mới. |
(Isaia 43:10, 11; 54:15; Lamentazioni 3:26) Confidare in Geova significherà anche confidare nel moderno canale visibile che egli impiega chiaramente da oltre cent’anni per conseguire i Suoi scopi. (Ê-sai 43:10, 11; 54:15; Ca-thương 3:26) Việc tin cậy nơi Đức Giê-hô-va sẽ bao hàm sự tin cậy nơi cơ quan hữu hình thời nay mà Ngài quả đã dùng trong hơn 100 năm nay để phục vụ ý định của Ngài. |
Limitandovi però a raccontare una storia potreste non conseguire lo scopo se essa risultasse imbarazzante per qualcuno dell’uditorio. Nhưng chỉ đơn giản kể lại câu chuyện có thể không giúp bạn đạt được mục đích nếu kinh nghiệm ấy làm cho ai đó trong cử tọa cảm thấy ngượng. |
(Matteo 26:3, 4, 14, 15) Ma per conseguire i suoi malvagi fini un solo omicidio non bastava. (Ma-thi-ơ 26:3, 4, 14, 15) Tuy nhiên, giết một người không thỏa mãn tính độc ác của Cai-phe. |
Le loro argomentazioni mirano astutamente a conseguire l’obiettivo di Satana: infrangere l’integrità di Giobbe. Các lập luận của họ rất khéo léo, nhằm đạt cho được mục tiêu đề ra bởi Sa-tan là hủy phá sự trung thành của Gióp. |
Akinori riuscì a conseguire le proprie mete: si laureò presso un’università prestigiosa e trovò lavoro in una compagnia importante. Ông đã đạt đến các mục tiêu của ông: tốt nghiệp đại học ở một trường nổi tiếng và kiếm được việc làm trong một hãng có uy tín. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conseguire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới conseguire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.