configurar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ configurar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ configurar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ configurar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đặt cấu hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ configurar

đặt cấu hình

verb

Xem thêm ví dụ

Configurar os filtros AdBlock do KonquerorName
Cấu hình cách Konqueror lọc bỏ các quảng cáo khó chịuName
Para usar o CPC otimizado com campanhas da rede de pesquisa, do Shopping ou de hotéis, você precisa configurar o acompanhamento de conversões.
Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi.
Se você quiser configurar suas campanhas personalizadas manualmente, separe os parâmetros do URL com um ponto de interrogação.
Nếu muốn thiết lập chiến dịch tùy chỉnh theo cách thủ công, hãy đảm bảo bạn tách riêng thông số khỏi URL bằng dấu chấm hỏi.
Inclusive, no caso de usuários que gerenciam edições como profissionais, não recomendamos configurar o acesso com uma conta pessoal do Gmail.
Trên thực tế, đối với những người sẽ quản lý ấn bản ở cấp độ chuyên môn, họ sẽ không thiết lập quyền truy cập bằng Tài khoản Gmail cá nhân.
* Configurar e usar as mídias sociais segundo as diretrizes de O Trabalho Missionário na Era Digital.
* Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số.
Leia a seção a seguir para saber quando os anúncios serão exibidos por meio de HTTPS, como configurar a exibição em HTTPS e o que deve ser lembrado ao veicular anúncios por HTTPS.
Hãy đọc phần sau đây để tìm hiểu khi nào quảng cáo sẽ được phân phát qua HTTPS, cách thiết lập phân phát qua HTTPS và một số điều cần lưu ý khi phân phát quảng cáo qua HTTPS.
Configurar URLs da página de destino para palavras-chave
Thiết lập URL trang đích cho từ khóa
Configurar o comportamento do Java e do JavaScriptName
Cấu hình cách hoạt động của Java và JavaScriptName
Neste artigo, você encontra uma análise das melhores maneiras de configurar e gerenciar esse tipo de campanha para ter o melhor desempenho possível.
Bài viết này sẽ mô tả những cách tốt nhất để thiết lập và quản lý các Chiến dịch ứng dụng của bạn nhằm đạt được hiệu suất tốt nhất có thể.
É possível configurar as coortes por SKU de assinatura, país de compra e período de início da assinatura.
Bạn có thể định cấu hình nhóm thuần tập theo SKU đăng ký, quốc gia mua hàng và phạm vi ngày bắt đầu đăng ký.
Se você estiver com problemas para configurar um novo dispositivo, siga estas etapas:
Nếu bạn gặp vấn đề khi thiết lập thiết bị mới, hãy thử các bước sau:
Configurar... Name
Thiết lập... Name
Depois de configurar e ativar o encaminhamento de e-mail, envie uma mensagem para o novo alias que você criou.
Sau khi bạn thiết lập và kích hoạt tính năng chuyển tiếp email, hãy gửi email đến email đại diện mới tạo.
Ao configurar o filtro, você poderá escolher o endereço de e-mail ao qual encaminhar essas mensagens.
Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó.
Uma rede de publicidade de terceiros que você pode usar para exibir anúncios em seu aplicativo quando configurar a mediação.
Mạng quảng cáo bên thứ ba mà bạn có thể sử dụng để phân phát quảng cáo cho ứng dụng khi bạn thiết lập hòa giải.
Observação: se você não localizar o número de conta virtual, precisará configurar o cartão para pagamentos em lojas.
Lưu ý: Nếu không thấy "Số tài khoản ảo" thì bạn cần phải thiết lập thẻ thanh toán để thanh toán tại cửa hàng.
Se sua organização não tiver sido aprovada pelo processo de pré-qualificação do Ad Grants, siga as etapas da Parte 1 deste guia de ativação antes de configurar sua conta do Ad Grants conforme descrito abaixo.
Nếu tổ chức của bạn chưa được phê duyệt thông qua quy trình sơ tuyển của Ad Grants, hãy làm theo các bước trong Phần 1 của hướng dẫn kích hoạt này trước khi thiết lập tài khoản Ad Grants theo hướng dẫn bên dưới.
Antes de importar suas conversões da Web, é necessário ter vários itens para configurar a análise, incluindo:
Trước khi có thể nhập lượt chuyển đổi trên web của mình, bạn phải thực hiện các mục sau đây để thiết lập tính năng đo lường:
É necessário configurar o acompanhamento de instalação de aplicativos para usar os Relatórios de origens de aplicativo para dispositivos móveis.
Bạn cần thiếp lập theo dõi cài đặt ứng dụng trước khi có thể sử dụng báo cáo Nguồn ứng dụng dành cho thiết bị di động.
Para configurar metas para esses tipos de URLs:
Để định cấu hình mục tiêu cho các loại URL này:
Saiba mais sobre como configurar seu código básico de acompanhamento.
Tìm hiểu thêm về thiết lập mã theo dõi cơ bản của bạn.
Ao configurar seu certificado, use uma chave de 2048 bits para garantir um alto nível de segurança.
Khi thiết lập chứng chỉ của bạn, hãy đảm bảo mức độ bảo mật cao bằng cách chọn khóa 2048-bit.
Embora isso seja útil se o vídeo não estiver mais disponível após a data de expiração, é fácil configurar acidentalmente a data no passado para um vídeo disponível.
Mặc dù điều này hữu ích nếu video của bạn không còn có thể xem sau ngày hết hạn, nhưng rất dễ để vô tình đặt ngày hết hạn trong quá khứ cho một video có sẵn.
Se você não receber uma resposta, veja como configurar o Google Assistente.
Nếu bạn không nhận được câu trả lời, hãy tìm hiểu cách thiết lập Trợ lý Google.
Se você gerencia campanhas do mesmo aplicativo em várias contas do Google Ads, recomendamos usar o acompanhamento de conversões de várias contas e configurar um ID de link para o provedor de análise de aplicativos na sua conta de administrador.
Nếu quản lý các chiến dịch cho cùng một ứng dụng trong nhiều tài khoản Google Ads, bạn nên sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi nhiều tài khoản và thiết lập ID liên kết với nhà cung cấp phân tích ứng dụng bên thứ ba trong tài khoản người quản lý của mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ configurar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.