confetti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confetti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confetti trong Tiếng Ý.
Từ confetti trong Tiếng Ý có các nghĩa là kẹo, mứt kẹo, đường, kẹo bánh, bánh kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confetti
kẹo(sweets) |
mứt kẹo(confectionery) |
đường(sweets) |
kẹo bánh(sweets) |
bánh kẹo(confectionery) |
Xem thêm ví dụ
Sembravano confetti di cioccolato e io ne sono ghiotta. Ma sanno di... Tôi cứ nghĩ là món này sẽ phải đẳng cấp hơn nhiều nhưng thật sự cái này... |
Posso mangiare i confetti? Con ăn kẹo được không? |
Il passo successivo è stato quello di mangiare i confetti: questo ha causato qualche rumore e confusione, come il grandi uccelli lamentato del fatto che non potevano loro gusto, e le piccole e soffocato doveva essere pacche sulle spalle. Điều tiếp theo là ăn kẹo đường này gây ra một số tiếng ồn và sự nhầm lẫn, như con chim lớn phàn nàn rằng họ không thể hương vị của họ, và những người nhỏ nghẹn ngào và đã được vỗ nhẹ vào lưng. |
Mentre visioni di confetti ballato in loro teste; Trong khi tầm nhìn của đường mận nhảy múa trong đầu của họ; |
Alice non aveva idea di cosa fare, e in preda alla disperazione ha messo la mano in tasca, e tirato fuori una scatola di confetti, ( per fortuna l'acqua salata non aveva preso in esso ), e consegnato intorno a loro come premio. Alice đã không có ý tưởng phải làm gì, và tuyệt vọng, cô đặt tay trong túi, và lôi ra một hộp kẹo đường, ( may mắn nước muối đã không có vào nó ), và bàn giao họ tròn làm giải thưởng. |
Dal 2002, si tiene anche un evento di beneficenza, ogni anno nel mese di luglio, che prevede il rotolamento sulla strada di oltre 30.000 Jaffa (confetto dolce rivestito al cioccolato). Từ năm 2002, một sự kiện từ thiện đã được tổ chức hàng năm vào tháng Bảy, trong đó người ta lăn hơn 10.000 kẹo Jaffas (kẹo sô-cô-la tròn). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confetti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới confetti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.