confermato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confermato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confermato trong Tiếng Ý.
Từ confermato trong Tiếng Ý có các nghĩa là ăn sâu, được gia cố, hạnh phúc, thâm căn cố đế, mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confermato
ăn sâu(confirmed) |
được gia cố(strengthened) |
hạnh phúc
|
thâm căn cố đế(confirmed) |
mừng
|
Xem thêm ví dụ
È confermato anche che i canidi rimangono immuni solo al ceppo aereo. Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp. |
6 Alcune delle cose menzionate nella Bibbia sono divenute note e sono state confermate dalla scienza solo in tempi recenti. 6 Về những sự kiện đã được ghi trong Kinh Thánh, có một số vấn đề chỉ được khoa học biết đến và xác nhận trong khoảng thời gian gần đây. |
Inoltre, Henry Eyring aveva confermato ciò che anche io so: che il profeta, quale presidente del sacerdozio, è ispirato da Dio a vegliare sui servitori del Signore, a prendersi cura di loro e a chiamarli. Và Henry Eyring đã xác nhận điều mà tôi cũng biết: rằng vị tiên tri, với tư cách là chủ tịch của chức tư tế, được Thượng Đế soi dẫn để trông nom và chăm sóc các tôi tớ của Chúa và để kêu gọi họ. |
Tuttavia, il verdetto fu confermato nel 1999; Krenz parlò al riguardo di giustizia del vincitore" e di "guerra fredda in tribunale", dicendo che "il potere vittorioso si sta(va) vendicando sui rappresentanti del potere sconfitto" (Die siegreiche macht Racht sich an den der Vertretern besiegten macht). Krenz đã mô tả sự xác tín của ông như là "công lý của người chiến thắng" và "chiến tranh lạnh ở trong tòa án", nói rằng: "Quyền lực chiến thắng đang trả thù cho các đại diện của quyền lực bị đánh bại" (Die siegreiche Macht rächt sich một den Vertretern der besiegten Macht). |
Dopo averla confermata, l’anziano Lloyd cominciò a pronunciare la benedizione. Anh Cả Lloyd làm lễ xác nhận cho chị ấy và rồi anh bắt đầu ban phước cho chị ấy. |
I test genetici hanno confermato che era sindrome di Wiskott-Aldrich. Xét nghiệm di truyền đã xác nhận bệnh Wiskott-Aldrich. |
Così dopo aver viaggiato e parlato con persone in luoghi come l'Oklahoma o i paesini del Texas, abbiamo confermato che la premessa iniziale era esatta. Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn. |
24 Molti hanno confermato di sì. 24 Nhiều người chứng thực rằng Lu-ca quả là một sử gia tốt. |
Quando veniamo confermate, riceviamo il dono dello Spirito Santo, il diritto di avere costantemente l’influenza di un membro della Divinità che ci guida, ci conforta e ci protegge. Khi được làm lễ xác nhận, chúng ta nhận được ân tứ Đức Thánh Linh, quyền đề có được ảnh hưởng liên tục của một Đấng trong Thiên Chủ Đoàn để hướng dẫn, an ủi và bảo vệ chúng ta. |
Quanto mi ha detto ha confermato le impressioni che già avevo avuto mentre studiavo e pregavo. Điều ông nói đã xác nhận về ấn tượng đến với tôi khi tôi nghiên cứu và cầu nguyện. |
Vuole che sia confermato un anno di prigione per tutti e 4. Ông ấy muốn hình phạt 1 năm tù phải được áp dụng cho cả 4 người. |
La sua influenza a Washington mai confermata? Tầm ảnh hưởng ở Washington chưa bao giờ được nhắc tới? |
È piena di nomi e particolari specifici che possono essere confermati, anche datati. Kinh-thánh nêu lên nhiều tên tuổi và chi tiết rõ rệt mà người ta có thể kiểm chứng được và lại còn có thể xác định được niên hiệu nữa. |
Quando l’ho sollevata, era completamente inerme e pensavo che le mie peggiori paure fossero confermate. Người nó hoàn toàn mềm nhũn khi tôi bế nó lên, và tôi nghĩ rằng nỗi sợ hãi lớn nhất của tôi đã được xác nhận. |
I miei sospetti sono stati confermati. sự nghi ngờ của tôi được xác nhận. |
(Giovanni 5:28, 29) Che non sia comunque necessaria una tomba vera e propria per risuscitare una persona è confermato da un’altra descrizione profetica della risurrezione. Ngài nói: “Mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng [ta] và ra khỏi” (Giăng 5:28, 29). Tuy nhiên, một lời tiên tri khác miêu tả sự sống lại xác nhận rằng một người không nhất thiết phải ở trong mồ mả rõ rệt thì mới được sống lại. |
Nel luglio 2017 è stato poi confermato il ritorno di Holland nel ruolo di Peter Parker, e nel dicembre 2017 quello di Watts alla regia del film; Gyllenhaal si è poi unito al cast di personaggi nel giugno 2018 per impersonare Mysterio. Holland xác nhận trở lại vai Peter Parker vào tháng 7 năm 2017, Watts xác nhận trở lại vị trí đạo diễn vào tháng 12 năm 2017, và Gyllenhaal gia nhập dàn diễn viên với vai phản diện Mysterio vào tháng 6 năm 2018. |
Non c'e'alcuna possibilita ́ che il verdetto sia confermato in appello. Không có cơ hội ở nhà giam. phán quyết này sẽ có hiệu lực khi kháng cáo. |
Il dottor Fulton ha confermato. Uh, bác sĩ Fulton đã xác nhận. |
LAZARUS CONFERMATO Đó là một trò lừa đảo. |
Livello alpha confermato. Cấp Alpha xác nhận. |
Perche'ci e'stato confermato da molti esperti che servono il regno e consultano il Re su questioni di cui egli non sa nulla. Vì chúng ta đã được nói rất nhiều về chuyện đó bởi các chuyên gia những người phụng sự vương quốc bằng cách tham vấn cho nhà vua những vấn đề mà nhà vua chẳng biết gì. |
In un’intervista concessa a Die Zeit, Schünemann ha confermato che le deposizioni dei testimoni sono la principale, ancorché inattendibile, fonte di prova. Trong một cuộc phỏng vấn với báo Die Zeit, ông Schünemann xác nhận rằng lời khai của các chứng nhân là loại bằng chứng chính, mặc dù không đáng tin cậy. |
“Quando sentite la testimonianza di Cristo resa dallo Spirito Santo, confermata e riconfermata al vostro spirito in molte esperienze e situazioni diverse, quando vi sforzate di trattenere la luce del Suo esempio nella vostra vita quotidiana, quando rendete testimonianza agli altri e li aiutate a conoscerLo e a seguirLo, allora siete testimoni di Gesù Cristo”. “Khi anh chị em cảm nhận được chứng ngôn của Đức Thánh Linh về [Đấng Ky Tô], được xác nhận và tái xác nhận phần thuộc linh của anh chị em trong nhiều kinh nghiệm và bối cảnh khác nhau, khi anh chị em cố gắng cho thấy tấm gương của Ngài trong cuộc sống của mình từng ngày, và khi anh chị em làm chứng với người khác và giúp họ tìm hiểu và tuân theo Ngài, thì anh chị em là nhân chứng của Chúa Giê Su Ky Tô.” |
Per ovviare a questa difficoltà, può essere nominato uno scrivano in ogni rione della città, che sia ben qualificato nel prendere accurate annotazioni; e sia egli molto minuzioso e preciso nel trascrivere ogni atto, certificando nel suo rapporto che ha visto con i suoi occhi e ha udito con le sue orecchie, fornendo la data, i nomi, e così via, e la storia dell’intero evento; citando anche più o meno tre persone che erano presenti, se era presente qualcuno, che in ogni momento possano certificarlo se interpellate, affinché ogni parola sia confermata per bocca di due o tre atestimoni. Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confermato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới confermato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.