condução trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condução trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condução trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ condução trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dẫn, sự truyền, sự chỉ đạo, sự hướng dẫn, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condução

dẫn

(lead)

sự truyền

(conduction)

sự chỉ đạo

(conduct)

sự hướng dẫn

(lead)

đưa

(lead)

Xem thêm ví dụ

Seja condução cuidadosa.
Cẩn thận lái xe.
É a minha condução.
Đó là xe của tôi,
Na década de 1980, sob a condução de Shogen Okabayashi (Okabayashi Shogen, 1949), que foi enviado pelo mestre Hisa já idoso para treinar com o diretor, o Takumakai fez um movimento para implementar as formas de ensinar os fundamentos da arte como teriam sido originalmente estabelecidos por Tokimune Takeda.
Trong những năm 1980, dưới sự dẫn dắt của Okabayashi Shogen (sinh 1949), người được gửi tới bởi võ sư cao tuổi Hisa để tập luyện dưới quyền của trưởng lãnh đạo, Takumakai đã thực hiện một động thái để triển khai các hình thức giảng dạy các nguyên tắc cơ bản của môn võ thuật như ban đầu được thành lập bởi Takeda Tokimune.
O mergulhador A e o mergulhador B usam ambos um computador. O golfinho ouve o assobio como um assobio o mergulhador ouve o assobio como um assobio dentro de água mas também como uma palavra através de condução óssea.
Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự.
Se o seu automóvel tiver o Android Auto incorporado, utilize o ecrã do automóvel em vez do modo de condução.
Nếu ô tô của bạn tích hợp sẵn Android Auto, hãy sử dụng màn hình của ô tô thay vì chế độ lái xe.
Aquele distrito tinha um grande território rural, e como condução tínhamos um carro velho, nada confiável.
Địa hạt đó có khu vực nông thôn rộng lớn, và chúng tôi di chuyển bằng một chiếc xe cũ cọc cạch.
John Warren, como diz na minha carta de condução.
John Warren. Cũng giống như có trên bằng lái xe của tôi.
Não estão a gastar esse dinheiro em condução. Já agora, 85% do dinheiro que gastamos na condução sai da economia local. Se não estão a gastar esse dinheiro em condução, em que é que o estão a gastar?
Như vậy nếu họ không chi số tiền đó cho đi lại -- và nhân tiện, 85% số tiền chúng ta chi cho việc lái xe thất thoát khỏi nền kinh tế địa phương -- nếu họ không chi số tiền đó cho việc lái xe, thì họ chi tiền vào cái gì?
Tem o orador condução?
Diễn giả có phương tiện di chuyển không?
É uma condução decente, portanto devíamos partir cedo, tipo hoje à noite.
Cũng khá xa, nên có lẽ chúng ta nên khởi hành ngay đêm nay thôi.
Nem tenho carta de condução.
Cháu còn chưa có bằng lái xe.
Eu ouvi que está fazendo uma condução, Dunson.
Tôi nghe nói anh tính lùa bò, Dunson.
Existem dois modos de condução: Modo Missão, onde o jogador recebe prêmios ao cumprir os objetivos em um tempo determinado, ou Modo Livre, que permite conduzir de forma livre os meios de transporte.
Có hai chế độ lái: Scenario Mode, đưa ra một khoảng thời gian giới hạn để người chơi hoàn thành nhiệm vụ và nhận tiền thưởng hoặc trao giải, hay Free Drive, cho phép người chơi lái tự do.
O jogo apresenta um ambiente de mundo aberto e um sistema de combate em tempo real orientado para a ação semelhante a aqueles presentes em Final Fantasy Type-0 e na série Kingdom Hearts, incorporando a habilidade de trocar armas e outros elementos como acampamentos e a condução de veículos.
Trò chơi có một môi trường thế giới mở và hệ thống chiến đấu hành động tương tự như dòng game Kingdom Hearts và Type-0, kết hợp với khả năng chuyển đổi vũ khí và các yếu tố khác như lái xe và cắm trại.
Quando eles disseram que eu me deveria retirar da campanha, entrei com a primeira acção contra a direcção geral da polícia de trânsito por não me emitir uma carta de condução.
Khi họ cho rằng tôi nên rút khỏi chiến dịch, tôi đã nộp lá đơn đầu tiên khởi kiện ban giám đốc cảnh sát giao thông vì đã không cấp cho tôi bằng lái xe.
No Pixel 2, pode ativar o modo Não incomodar durante a condução.
Trên Pixel 2, bạn cũng có thể bật chế độ Không làm phiền khi đang lái xe.
Nossos carros possuem sensores com os quais eles magicamente podem ver tudo à sua volta e tomar decisões sobre todos os aspectos da condução.
Ô tô của chúng tôi có thiết bị cảm ứng, nhờ vào đó chúng, thật là kì diệu, có thể nhìn thấy mọi thứ xung quanh chúng và tự quyết định về mọi mặt của việc lái xe.
Marcaste as lições de condução?
Con đã đăng ký khóa học lái xe chưa?
Bem, além de não trazer a carta de condução com ele, ele também não tinha qualquer impressão digital.
Bên cạnh anh ấy thật thuận tiện là không có bằng lái xe trên người, anh ta cũng không có bất cứ dấu vân tay nào cả.
Como vamos atribuir licenças de condução?
Chúng ta sẽ làm thế nào để cấp bằng lái?
O telemóvel inicia o modo de condução no espaço de um minuto depois de:
Điện thoại của bạn sẽ khởi động chế độ lái xe trong vòng một phút khi:
Honestamente acreditou que eu não iria descobrir que pagou a um juiz, no verão passado, para que ele não retira-se a licença de condução?
Hai người thực sự tin tôi sẽ không biết được hai người trả cho thẩm phán hè năm ngoái để cho vụ Daniel lái xe khi say rượu chuyển thành lái xe ẩu à?
Então ele começou essa condução.
Cho nên ổng khởi xướng chuyến đi này.
Pela tua carta de condução.
Bằng lái xe của em.
E você devia ter tido aulas de conducão.
Đáng lẽ mày phải thi bằng lái xe.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condução trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.