condolencias trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condolencias trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condolencias trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ condolencias trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lời chia buồn, sự ái ngại, tiếc thương, thông cảm, điều an ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condolencias

lời chia buồn

(condolences)

sự ái ngại

(commiseration)

tiếc thương

thông cảm

(sympathy)

điều an ủi

Xem thêm ví dụ

La pérdida de un hijo es un trauma terrible; las muestras sinceras de condolencia y empatía pueden ayudar a los padres
Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành
Todas mis sinceras y tardías condolencias, mi señora coronela...
Xin nhận lời chia buồn chậm trễ, nhưng thành thật này, thưa bà.
¿Para ofrecerme sus condolencias?
Chia buồn với tôi?
Entonces, ofrezco mis condolencias.
Vậy tôi xin được chia buồn.
Mis condolencias.
Tôi rất tiếc.
Es imposible ayudar y las condolencias son insoportables.
Làm gì có chuyện giúp đỡ, và chia buồn.
Y mis condolencias por la triste noticia de vuestra reciente excomunión.
Và xin chia buồn về việc bị rút phép thông công.
Permítanme expresar nuestras condolencias a todos los afectados por esta tragedia.
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng tiếc thương vô hạn đối với những nạn nhân của thảm kịch này
Mis condolencias.
Cho tôi gửi lời chia buồn.
¿Que? ¿Van a poner condolencias en una web?
Mọi người sẽ post những lời chia buồn lên website này sao?
Mis condolencias.
Thành thật chia buồn.
Molly tenia un amigo al que mataron el año pasado. Entonces iremos a presentar nuestras condolencias.
Bạn của Molly bị giết hồi năm ngoái, nên bố mẹ sẽ qua đó để tưởng niệm.
Funerales y condolencias.
Funeral và Sympathy
No he visto nunca nada parecido a todo el flujo de condolencias que vi.
Tôi chưa bao giờ thấy một& lt; br / & gt; sự tiếc thương lớn đến thế.
Felicitaciones o condolencias.
Nên chúc mừng hay chia buồn với anh.
Cuando mi suegro falleció, nuestra familia se reunió para saludar a las personas que vinieron a brindarnos sus condolencias.
Khi cha chồng của tôi qua đời, gia đình chúng tôi quy tụ lại và đón tiếp những người khác đến chia buồn cùng chúng tôi.
Por favor acepte mis más sinceras condolencias por lo de su padre.
Xin hãy nhận lời chia buồn của tôi về cha cô.
Mis amados hermanos y hermanas, de parte de los miembros de esta Iglesia por todo el mundo, extendemos a nuestros vecinos y amigos católicos nuestras más sinceras condolencias en esta hora de gran dolor.
Thưa các anh chị em thân mến, thay mặt các tín hữu trên toàn thế giới của Giáo Hội này, tôi gửi lời chia buồn chân thành của chúng ta đến những người láng giềng và bạn bè Công Giáo của chúng ta vào lúc này về nỗi đau buồn cùng cực.
Ahórreme sus condolencias.
Không cần thương tiếc đâu.
El presidente Monson leyó una carta de condolencias a la familia de parte de la Primera Presidencia; luego agregó: “Temporalmente, hemos perdido a un buen amigo”.
Chủ Tịch Monson đọc bức thư chia buồn của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn cùng gia đình rồi sau đó nói thêm: “Tạm thời, tôi đã mất đi một người bạn tốt.”
Expresamos nuestro amor y sentidas condolencias a la hermana Malm y a sus hijos y nietos.
Chúng tôi xin bày tỏ tình yêu thương và lời chia buồn chân thành đến Chị Malm cùng con cháu của họ.
( " Nuestras más sinceras condolencias a las familias que perdieron a sus seres queridos en el atentado de Bulgaria " )
( " Những lời chia buồn sâu sắc nhất gửi tới những gia đình đã mất đi người thân yêu của mình trong trận tập kích ở Bulgary " )
Pienso que fue amable al expresar sus condolencias.
Em nghĩ anh tử tế khi đến chia buồn với chúng ta.
En nombre de mi familia, de mi gobierno y del mío propio... acepte mis más profundas condolencias.
Đại diện cho gia đình và nội các, xin gửi lời chia buồn.
Mis más sinceras condolencias, Su Alteza.
Thành thật chia buồn, thưa thái hậu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condolencias trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.