concomitant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concomitant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concomitant trong Tiếng Anh.
Từ concomitant trong Tiếng Anh có các nghĩa là trùng nhau, đồng hành, bạn đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concomitant
trùng nhauadjective |
đồng hànhadjective |
bạn đườngnoun |
Xem thêm ví dụ
With increasing proximity to settlements and concomitant human hunting pressure, leopards exploit smaller prey and occur at considerably reduced population densities. Với sự gia tăng gần với các khu định cư và áp lực săn bắn đồng thời của con người, báo khai thác con mồi nhỏ hơn và xảy ra với mật độ quần thể giảm đáng kể. |
This modern sense of morning is due largely to the worldwide spread of electricity, and the concomitant independence from natural light sources. Ý nghĩa hiện đại này của buổi sáng phần lớn là do việc sử dụng điện phổ biến khắp thế giới, bên cạnh các nguồn ánh sáng tự nhiên. |
Indeed, the central tenet of Marxist philosophy, as expressed in Capital, is the analysis of society's mode of production (technology and labor) concomitant with the ownership of productive institutions and the division of profit. Trên thực tế, nguyên lý trung tâm của triết học Mác-xít, như thể hiện trong cuốn Tư bản, là phân tích phương tiện sản xuất (công nghệ và lao động) của xã hội đồng thời với quyền sở hữu của các tổ chức sản xuất và sự phân chia lợi nhuận. |
Lactate dehydrogenase catalyzes the interconversion of pyruvate and lactate with concomitant interconversion of NADH and NAD+. Lactate dehydrogenase xúc tác sự biến đổi của pyruvate và lactate với sự tương tác đồng thời của NADH và NAD+. |
Titanium tetrachloride reacts with alcohols to give the corresponding tetraalkoxides, concomitant with the evolution of hydrogen chloride: TiCl4 + 4 (CH3)2CHOH → Ti(OCH(CH3)2)4 + 4 HCl The reaction can be accelerated by the addition of a base, such as a tertiary amine. Tetraclorua titan (TiCl4) phản ứng với các rượu để tạo ra tetraancoxit tương ứng, đồng thời với sự sinh ra clorua hiđrô: TiCl4 + 4 (CH3)2CHOH → Ti(OCH(CH3)2}4 + 4 HCl Phản ứng này có thể được tăng tốc bằng cách bổ sung thêm bazơ, chẳng hạn các amin bậc ba. |
Countries which were unwilling to accept such a reorganisation of society and its concomitant sacrifices should direct their policies accordingly." Các nước không sẵn lòng chấp nhận như chủ nghĩa cộng sản và sự hy sinh thì đồng thời cần chỉ đạo chính sách của họ cho phù hợp". |
There has, however, been no concomitant increase in the resources available to police forces. Tuy nhiên không có sự tăng trưởng đồng bộ trong phương tiện của lực lượng cảnh sát |
After launching the project, it was revealed that Nakheel increased the number of residential units on the island (with a concomitant reduction in the amount of physical space between individual properties) from the originally announced 4,500 (comprising 2,000 villas purchased early in the expectation of greater separation between properties. Sau khi triển khai dự án, Nakheel tiết lộ rằng tăng số lượng đơn vị dân cư trên đảo vào khoảng 4.500 người ban đầu đăng ký (bao gồm 2.000 biệt thự được mua sớm với kỳ vọng). |
Captive-bred animals or cultivated plants of Appendix I species are considered Appendix II specimens, with concomitant requirements (see below and Article VII). Động vật thuần dưỡng hoặc cây trồng trong phụ lục I được xem xét là các tiêu bản trong phụ lục II, với các yêu cầu đồng thời (xem bên dưới và điều VII). |
It couldn'tjust be that he had a breakdown with a concomitant memory lapse? Nó có thể là anh ta bị đồng thời áp lực và sự nhầm lẫn trong trí não thì sao? |
Arginine is first oxidized into N-hydroxyl-arginine, which is then further oxidized to citrulline concomitant with release of nitric oxide. Arginine đầu tiên sẽ được oxy hóa thành N-hydroxyl-arginine, sau đó nó sẽ được tiếp tục oxy hóa thành citrulline đồng thời giải phóng nitơ oxit. |
Instead of considering intellect and consciousness as properties of evolved organisms, Theosophy speaks of a "spiritual evolution" as a concomitant biological one and associated with it. Thay vì xem xét trí tuệ và ý thức như là đặc tính của sinh vật phát triển, Huyền minh học nói về "tiến hóa huyền học" như một quá trình sinh học diễn ra đồng thời hai yếu tố đó và có liên kết với nhau. |
According to Hindu belief, suffering and evil are concomitants to creation. Theo tín ngưỡng Ấn Độ giáo, mọi tạo vật đều phải chịu sự đau khổ và sự ác. |
These are some of the questions that are at the center of my exploration on the nature of erotic desire and its concomitant dilemmas in modern love. Đó là một trong những câu hỏi mấu chốt của trong sự khám phá của tôi vể bản chất của ham muốn tình dục và những tình huống khó xử trong tình yêu hiện đại |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concomitant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concomitant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.