compreensão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compreensão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compreensão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ compreensão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tri thức, hiểu, kiến thức, sự hiểu biết, khái niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compreensão

tri thức

(cognition)

hiểu

(savvy)

kiến thức

(knowledge)

sự hiểu biết

(savvy)

khái niệm

Xem thêm ví dụ

Quando os alunos ouvem uns aos outros prestar testemunho do evangelho, eles podem aumentar a compreensão que têm dos princípios do evangelho e seu desejo de aplicar esses princípios à sua própria vida.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
(Provérbios 20:5) Um ambiente de bondade, compreensão e amor é importante quando se quer tocar o coração.
(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.
Use algumas das seguintes perguntas para ajudar os alunos a aprofundar sua compreensão e seu apreço pelo papel do sacramento em ajudar-nos a lembrar do Salvador:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
(Provérbios 3:5) Conselheiros e psicólogos do mundo nunca podem esperar chegar perto de ter a sabedoria e a compreensão que Jeová revela ter.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
É tolice ‘nos estribarmos em nossa própria compreensão’ ou na compreensão de pessoas importantes no mundo, quando podemos depositar plena confiança em Jeová.
Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao!
A compreensão do ministério de Leí pode ajudá-lo a compreender melhor o papel dos profetas em nossos dias.
Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta.
Além disso, há quem acredite que instrumentos mais potentes do que aqueles usados para obter nossa atual compreensão da matéria poderiam revelar outras partículas fundamentais.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
Por isso quis-me inscrever nesse campo de jovens para ter uma melhor compreensão do porquê dessas adesões.
Vì thế tôi muốn đăng ký tham gia trại thanh thiếu niên này để tìm hiểu tại sao mọi người lại muốn tham gia.
Pois eis que Isaías disse muitas coisas que, para muitos de meu povo, eram de adifícil compreensão; porque não conhecem o modo de profetizar dos judeus.
Vì này, Ê Sai đã nói nhiều điều mà phần đông dân tôi akhó lòng hiểu thấu được; vì họ không biết gì về lề lối tiên tri giữa người Do Thái.
É um paraID=ioma de compreensão, de serviço, de elevação, regozijo e consolo.
Đó là một ngôn ngữ của sự hiểu biết, một ngôn ngữ của sự phục vụ, một ngôn ngữ của việc nâng đỡ, vui mừng và an ủi.
"""A experiência não é, em absoluto, o único campo ao qual a nossa compreensão pode ficar confinada."
“Kinh nghiệm, tuyệt nhiên không phải là phạm vi duy nhất, trong đó sự hiểu biết của chúng ta có thể bị hạn chế.
Paulo pediu em oração que os cristãos em Colossos ficassem ‘cheios do conhecimento exato da vontade de Deus, em toda a sabedoria e a compreensão espiritual, para andarem dignamente de Jeová, com o fim de lhe agradarem plenamente’.
Phao-lô đã cầu-nguyện hầu cho các tín-đồ đấng Christ ở Cô-lô-se “được đầy-dẫy sự hiểu-biết về ý-muốn của (Đức Chúa Trời), với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa, hầu cho anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa (Giê-hô-va), đặng đẹp lòng Ngài mọi đường” (Cô-lô-se 1:9, 10).
A minha esperança é que, com o tempo, ao rastrear a felicidade das pessoas, a cada momento, e as suas experiências diárias, consigamos desvendar causas importantes da felicidade, e no fim, uma compreensão científica da felicidade irá ajudar-nos a criar um futuro que não só é mais rico e saudável, mas também mais feliz.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
A plena realização das bênçãos do casamento no templo estão quase além de nossa compreensão mortal.
Sự nhận thức trọn vẹn về các phước lành của lễ hôn phối đền thờ thì hầu như vượt quá sự hiểu biết của con người.
Formas desse termo são usadas nas descrições “corpo espiritual”, “bênção espiritual”, “compreensão espiritual” e “casa espiritual”. — 1 Coríntios 15:44; Efésios 1:3; Colossenses 1:9; 1 Pedro 2:5.
Từ ngữ này được dùng trong những lời diễn tả như “thể thiêng-liêng”, “phước thiêng-liêng”, “hiểu-biết thiêng-liêng” và “nhà thiêng-liêng” (I Cô-rinh-tô 15:44; Ê-phê-sô 1:3; Cô-lô-se 1:9; I Phi-e-rơ 2:5).
Incentivar a compreensão (discutir e colorir): Divida as crianças em quatro grupos.
Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận và tô màu): Chia các em ra thành bốn nhóm.
Por que precisamos de uma firme compreensão desses princípios?
Tại sao chúng ta cần có một sự hiểu biết vững vàng về những nguyên tắc này?
É importante cultivar sabedoria e compreensão em sua juventude.
Thật là quan trọng để trau dồi sự thông sáng và kiến thức trong tuổi thanh xuân của các em.
A própria experiência pessoal de Alma, que deixou de seguir seu fiel pai, mas depois adquiriu a drástica compreensão de quanto precisava do perdão e do que significava entoar o cântico do amor que redime, é muito forte e instigante.
Kinh nghiệm riêng của An Ma trong việc không tuân theo người cha trung tín của mình rồi sau đó tiến đến một sự hiểu biết gây ấn tượng sâu sắc rằng ông cần được tha thứ biết bao và ý nghĩa của việc hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc đều rất mạnh mẽ và hấp dẫn.
Explorar a fronteira da ciência, e a fronteira da compreensão humana, é espetacular.
Khám phá tại giới hạn của khoa học, ở ngưỡng cửa của sự hiểu biết của con người là một thử thách hấp dẫn.
Foi isso o que evidentemente aconteceu na congregação em Corinto, em que alguns eram “fracos e doentios” porque lhes faltava compreensão espiritual. — 1 Coríntios 11:29-32.
Điều này hiển nhiên đã xảy ra cho hội-thánh Cô-rinh-tô, nơi mà khi xưa có vài người “tật-nguyền, đau-ốm” bởi vì thiếu sự hiểu biết thiêng liêng (I Cô-rinh-tô 11:29-32).
Incentivar a compreensão (cantar um hino e realizar um jogo de correspondência): Escreva a palavra ajuda no quadro.
Khuyến khích sự hiểu biết (hát một bài ca và chơi trò chơi so sao cho giống): Viết từ giúp đỡ lên trên bảng.
8 Um sábio da antiguidade disse: “Filho meu [ou filha minha], se aceitares as minhas declarações e entesourares contigo os meus próprios mandamentos, de modo a prestares atenção à sabedoria, com o teu ouvido, para inclinares teu coração ao discernimento; se, além disso, clamares pela própria compreensão e emitires a tua voz pelo próprio discernimento, se persistires em procurar isso como a prata e continuares a buscar isso como a tesouros escondidos, neste caso entenderás o temor a Jeová e acharás o próprio conhecimento de Deus.” — Provérbios 2:1-5.
8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5).
É assim que funciona a física: uma única medição pode-nos colocar no caminho para uma nova compreensão do universo ou pode-nos enviar para um beco sem saída.
Đó là cách mà vật lý vận hành: Một phép đo có thể đưa chúng ta lên con đường mới để hiểu biết về vũ trụ hoặc nó có thể đưa chúng ta vào ngõ cụt.
* Compartilhar a compreensão, as ideias, as experiências e o testemunho.
* Chia sẻ sự hiểu biết, ý kiến, kinh nghiệm và chứng ngôn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compreensão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.