compound word trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compound word trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compound word trong Tiếng Anh.

Từ compound word trong Tiếng Anh có nghĩa là từ ghép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compound word

từ ghép

noun (word composed of others)

Xem thêm ví dụ

Kun'yomi compound words are not as numerous as those with on'yomi, but neither are they rare.
Số lượng những từ ghép đọc bằng kun'yomi không lớn như on'yomi, nhưng cũng không phải là hiếm.
Compound words, when they exist freely in a sentence, are often written separately.
Các từ ghép, khi chúng tồn tại tự do trong một câu, thường được viết rời.
Some earlier Latin poets tried to make up for this deficiency by creating new compound words, as the Greeks had done.
Một số nhà thơ Latin cổ đã cố gắng bù đắp sự thiếu hụt này bằng cách tạo ra các từ ghép mới, như người Hy Lạp đã làm.
Ausonius refers to the puzzle as Ostomachion, a Greek compound word formed from the roots of ὀστέον (osteon, bone) and μάχη (machē, fight).
Ausonius đã gọi câu đố là Ostomachion, một từ phức Hy Lạp được hình thành từ các từ ὀστέον (osteon, xương) và μάχη (machē - đánh).
However, at 2 Peter 1:7, we are encouraged to supply love (a·gaʹpe) to our “brotherly affection” (phi·la·del·phiʹa, a compound word of phiʹlos, the Greek word for “friend,” and a·del·phosʹ, the Greek word for “brother”).
Tuy nhiên, nơi 2 Phi-e-rơ 1:7, chúng ta được khuyến khích bổ túc “lòng yêu-mến” (a·gaʹpe) cho “tình yêu-thương anh em” (phi·la·del·phiʹa, một từ ghép giữa phiʹlos, từ Hy Lạp có nghĩa “bạn bè” và a·del·phosʹ, từ Hy Lạp có nghĩa là “anh em”).
The word "Ventforet" is a compound formed from two French root words: "vent" (wind) and "forêt" (forest).
Từ "Ventforet" là từ ghép từ hai từ tiếng Pháp Vent ("Gió") và Forêt ("Rừng").
(1 Corinthians 12:19-26) The Greek word translated “compounded” signifies harmonious blending, as in the mixing of colors.
(1 Cô-rinh-tô 12: 19- 26) Chữ Hy Lạp được dịch ra là “sắp-đặt” có ý nói đến một sự pha trộn hòa hợp, như việc pha màu.
The name leukotriene, introduced by Swedish biochemist Bengt Samuelsson in 1979, comes from the words leukocyte and triene (indicating the compound's three conjugated double bonds).
Cái tên leukotriene, được giới thiệu bởi nhà hóa sinh người Thụy Điển Bengt Samuelsson năm 1979, xuất phát từ chữ bạch cầu (leukocyte) và triene (chỉ ra ba liên kết đôi của hợp chất).
The name Mayrornis is a compound word.
Tên gọi Mayrornis là từ ghép.
However, Paul also speaks of “brotherly love” (phi·la·del·phiʹa) and “tender affection” (phi·loʹstor·gos, a compound word of phiʹlos and stor·geʹ).
Tuy nhiên, trong câu này Phao-lô cũng nói đến việc “yêu nhau như anh em” (phi·la·del·phiʹa) và “yêu-thương mềm-mại” (phi·loʹstor·gos, một từ ghép giữa phiʹlos và stor·geʹ).
The tables include only the "simple" tenses (that is, those formed with a single word), and not the "compound" tenses (those formed with an auxiliary verb plus a non-finite form of the main verb), such as the progressive, perfect, and passive voice.
Bảng này chỉ bao gồm các thì "đơn" (nghĩa là hình thành với chỉ một từ), và không phải các thì "phức" (loại mà được tạo ra với một trợ động từ cộng một dạng không giới hạn của động từ chính), như là thì tiếp diễn, hoàn thành và bị động.
Compound words are only attached to each other when they are bound by circumfix or when they are already considered as stable words.
Các từ ghép chỉ được ghép lại với nhau khi chúng được giới hạn bởi confix hoặc khi chúng đã được coi như những từ bền vững.
Jewish religious leaders had compounded the problem by holding to their religious tradition with which they had “made the word of God invalid.”
Những nhà lãnh đạo Do Thái Giáo đã làm cho vấn đề thành trầm trọng hơn qua việc họ bám lấy truyền thống tôn giáo của họ và vì thế mà họ “đã làm cho lời Đức Chúa Trời ra vô-hiệu”.
Less frequently, the word chloride may also form part of the "common" name of chemical compounds in which one or more chlorine atoms are covalently bonded.
Ít thường xuyên hơn thì từ clorua cũng có thể là một phần của tên "phổ biến" của các hợp chất trong đó một hay nhiều nguyên tử clo được liên kết cộng hóa trị.
Finally, he accepted my offer, and once I started a class in his compound, the word spread all over.
Cuối cùng, ông ấy chấp nhận Và khi tôi mở lớp với sự giúp đỡ của ông Những bài giảng được truyền đi khắp nơi
Spanish prepositions can be classified as either "simple", consisting of a single word, or "compound", consisting of two or three words.
Giới từ tiếng Tây Ban Nha có thể được phân loại thành "đơn", chỉ bao gồm một từ, hoặc "phức", bao gồm hai hoặc ba từ.
The names of the letters are rarely spelled out, except when used in derivations or compound words (for example tee-shirt, deejay, emcee, okay, aitchless, etc.), derived forms (for example exed out, effing, to eff and blind, etc.), and in the names of objects named after letters (for example em (space) in printing and wye (junction) in railroading).
Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép (chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...), các dạng dẫn xuất (chẳng hạn exed out, effing,,...) hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái (chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y).
It was outrageous to be called an enemy when you're volunteering to fight for your country, but that was compounded with the word "non-alien," which is a word that means "citizen" in the negative.
Thật quá đáng khi bị gọi là kẻ thù khi bạn tình nguyện đấu tranh cho đất nước mình, đã vậy từ "không-ngoại lai" còn có nghĩa là "công dân" dưới góc độ tiêu cực.
Ole Lukøje's name is actually composed of two parts: Ole is a common Danish masculine name, and Lukøje a compound of the Danish words for 'close' and 'eye'.
Cái tên "Ole Lukøje" thực sự bao gồm hai phần: "Ole" là tên chung dành cho các cậu bé Đan Mạch, và "Lukøje" là một từ Đan Mạch kết hợp giữa từ "gần" và "mắt".
The word mercaptan replaces alcohol in the name of the equivalent alcohol compound.
Trong phương pháp cũ thì từ mecaptan thay thế cho rượu trong tên gọi của hợp chất rượu tương đương.
In 1847, the French chemist Jean-Baptiste Dumas established all the acids to be the same compound, which he called propionic acid, from the Greek words πρῶτος (prōtos), meaning first, and πίων (piōn), meaning fat, because it is the smallest H(CH2)nCOOH acid that exhibits the properties of the other fatty acids, such as producing an oily layer when salted out of water and having a soapy potassium salt.
Năm 1847, nhà hóa học người Pháp là Jean-Baptiste Dumas đã chứng minh được tất cả các axit trên đây chỉ là một hợp chất và ông gọi nó là axit propionic, lấy theo tiếng Hy Lạp protos = "đầu tiên" và pion = "béo", do nó là axit với công thức tổng quát H(CH2)nCOOH nhỏ nhất có các tính chất của một axit béo, chẳng hạn như sự tạo ra một lớp váng mỡ khi bị kết tủa bởi muối và có muối với kali có tính chất giống xà phòng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compound word trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.