composite number trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ composite number trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ composite number trong Tiếng Anh.
Từ composite number trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hợp số, hợp số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ composite number
Hợp sốnoun (positive integer that has at least one positive divisor other than 1 or itself) |
hợp sốnoun |
Xem thêm ví dụ
Thus, the composite number 2808 is in A053873 because A002808 is the sequence of composite numbers, while the non-prime 40 is in A053169 because it's not in A000040, the prime numbers. Do đó, hợp số 2808 thuộc dãy A053873 vì A002808 là dãy hợp số, trong khi số không nguyên tố 40 thuộc dãy A053169 do nó không thuộc A000040, dãy số nguyên tố. |
John B. Cosgrave was a specialist in number theory and discovered a 2000-digit prime number in 1999 and a record composite Fermat number in 2003. John B. Cosgrave là một chuyên gia trong lý thuyết số và phát hiện một số nguyên tố 2000 số vào năm 1999 và một hợp số Fermat kỷ lục vào năm 2003. |
The number twelve, a superior highly composite number, is the smallest number with four non-trivial factors (2, 3, 4, 6), and the smallest to include as factors all four numbers (1 to 4) within the subitizing range, and the smallest abundant number. Số mười hai, một số phức hợp cao cấp, là số nhỏ nhất có bốn yếu tố quan trọng (2, 3, 4, 6), và nhỏ nhất bao gồm các yếu tố văn tất cả bốn số (1-4) trong phạm vi cơ bản. |
Because the simply consecutive Complete Edition (CE) numbers did not reflect the individual works (Opus numbers) into which compositions were grouped, Fanna numbers were often used in conjunction with CE numbers. Vì cách đánh số tuần tự thông thường (Complete Edition (CE)) không thể hiện được sự sắp xếp của riêng (theo số Opus) mà tác giả đã xếp theo các nhóm, người ta thường dùng cùng một lúc cả phương thức đánh số Fanna và cách đánh số thứ tự tác phẩm thông thường (CE). |
Publication of Schubert's compositions started during his lifetime, by opus number. Ấn phẩm của Schubert tác phẩm của bắt đầu trong cuộc đời của mình, bởi số tác phẩm. |
The Glinka archive 'contained a huge number of pieces and compositions which were completely unknown or could be traced quite indirectly,' Digonskaya said." Văn khố Glinka chứa "một số lượng lớn các tác phẩm và tác phẩm hoàn toàn không được biết đến hoặc có thể được truy tìm gián tiếp ", Digonskaya nói. |
His composition is richly symphonic and classical, with a number of pieces delving into electronica and jazz. Tác phẩm của ông là đa dạng về thể loại giao hưởng và cổ điển với một số phần đào sâu vào nhạc điện tử và jazz. |
These videos can lead to complicated ownership scenarios due to the number of sound recordings and/or compositions that have claims on them. Các video này có thể dẫn đến nhiều tình huống phức tạp về quyền sở hữu do số lượng bản ghi âm và/hoặc bản sáng tác cùng có thông báo xác nhận quyền sở hữu đối với video. |
Historically, this result of Leonhard Euler was the first known criterion for a Mersenne number with a prime index to be composite. Về mặt lịch sử, kết quả của Leonhard Euler là tiêu chí được biết đến đầu tiên cho số Mersenne với một chỉ số nguyên tố đi kèm. |
It contains essentially prime numbers (red), numbers of the form an (green) and highly composite numbers (yellow). Nó chứa các số nguyên tố chính (màu đỏ), các số có dạng a^n (màu xanh lá cây) và các số có tính hợp số cao (màu vàng). |
And, we can find other patterns in composite numbers to try to make this even smaller. Và, ta có thể tìm ra các mô hình khác cho hợp số để cố làm cho nó nhỏ hơn nữa. |
Even the three icons of classical music -- Bach, Beethoven, Mozart -- had to generate hundreds and hundreds of compositions to come up with a much smaller number of masterpieces. Kể cả 3 biểu tượng của làng nhạc cổ điển Bach, Beethoven, Mozart đã phải viết hàng trăm bản nhạc để có thể soạn ra được một số ít tuyệt tác nghệ thuật. |
A composition by Vivaldi is identified by RV number, which refers to its place in the "Ryom-Verzeichnis" or "Répertoire des oeuvres d'Antonio Vivaldi", a catalog created in the 20th century by the musicologist Peter Ryom. Các tác phẩm của Vivaldi được nhận dạng bằng ký hiệu RV có đánh số, nó đề cập đến việc nó được xếp vào "Ryom-Verzeichnis" hay "Répertoire des oeuvres d'Antonio Vivaldi", một danh mục do nhà âm nhạc học Peter Ryom đặt ra vào thế kỷ 20. |
1910s - Srinivasa Aaiyangar Ramanujan develops over 3000 theorems, including properties of highly composite numbers, the partition function and its asymptotics, and mock theta functions. Trong những năm 1900, Srinivasa Aiyangar Ramanujan (1887-1920) đã phát triển hơn 3000 định lý, bao gồm lý thuyết về tính chất của các siêu hợp số (highly composite number), hàm phần chia (partition function) và các tiệm cận của nó, rồi các hàm theta Ramanujan. |
From the Middle Ages to the early 20th century, the ethnic composition of the region of Macedonia is characterized by uncertainty both about numbers and identification. Từ thời Trung Cổ đến đầu thế kỷ 20, thành phần sắc tộc tại Macedonia có nét đặc trưng là không chắc chắn về số lượng và nhận dạng. |
To help watchful observers to identify the last days, the Bible gives a number of details that together provide a clear description, or composite sign, of this unique time period. Để giúp những người để ý theo dõi tình hình nhận ra ngày cuối cùng, Kinh Thánh cho biết một số chi tiết. Các chi tiết này hợp lại thành lời mô tả rõ ràng, hay một điềm tổng hợp, về thời kỳ đặc biệt này. |
"The songs are confessional yet guarded, alive to all sorts of musical and lyrical possibilities, working in a number of genres within the space of a single composition, alert to both dream imagery and realistic observations of the world around him. Những bài hát là lời thú nhận nhưng cũng là lời bảo vệ, sống với tất cả các mặt của khả năng âm nhạc và ca từ, thực hiện ở một số thể loại trong không gian của một tập hợp duy nhất, nhận biết được cả những hình ảnh mơ mộng và sự quan sát thực tế của thế giới xung quanh anh. |
Albanians, steadily increasing in number, may have constituted a majority in Kosovo since the 19th century, although the region's historical ethnic composition is disputed. Người Albania có số lượng ngày càng tăng lên, và chiếm đa số ở Kosovo từ thế kỷ 19, thành phần dân tộc trước đó có sự tranh cãi. |
Although the concept of equilibrium is widely used across sciences, in the context of chemistry, it arises whenever a number of different states of the chemical composition are possible, as for example, in a mixture of several chemical compounds that can react with one another, or when a substance can be present in more than one kind of phase. Mặc dù khái niệm cân bằng được sử dụng rộng rãi trong khoa học, trong bối cảnh hóa học, nó phát sinh bất cứ khi nào một số trạng thái khác nhau của thành phần hoá học là khả thi, ví dụ, trong một hỗn hợp của một số hợp chất hóa học có thể phản ứng với nhau, hoặc khi một chất có thể có mặt trong nhiều hơn một trạng thái. |
Another piece of evidence concerning the reign of Imyremeshaw is found in the 13th dynasty Papyrus Boulaq 18 which reports, among other things, the composition of a royal family comprising ten king's sisters, an unspecified number of king's brothers, three daughters of the king, a son named Redienef and a queen named Aya. Một bằng chứng khác cho triều đại của Imyremeshaw được tìm thấy trong cuộn giấy cói Boulaq 18 thuộc vương triều thứ 13 mà ghi lại, trong số những thứ khác, các thành viên của một gia đình hoàng gia bao gồm mười người chị em gái của nhà vua, một số lượng không rõ ràng những người anh em của đức vua, bà người con gái của đức vua, một người con trai tên là Redienef và một nữ hoàng tên là Aya. |
There's a very small number of composites that are not prime and yet will pass this test. Có một phần rất nhỏ hợp số sẽ qua được điều kiện kiểm tra |
Today, Meatmaster bloodlines may be a composite of any number of breeds, such as Van Rooy or South African Meat Merino, but must contain Damara breeding. Ngày nay, dòng máu Meatmaster có thể là một hỗn hợp của bất kỳ số lượng giống cừu nào, chẳng hạn như cừu Van Rooy hoặc cừu Merino Nam Phi, nhưng phải chứa gene của giống cừu Damara. |
A number of his compositions, including "St. Thomas", "Oleo", "Doxy", "Pent-Up House", and "Airegin", have become jazz standards. Một số nhạc khúc của ông, gồm "St. Thomas", "Oleo", "Doxy", "Pent-Up House", và "Airegin", đã trở thành jazz standard. |
Although she had wanted to avoid the number motif of her debut, Adele considered "21" the most fitting title as it represented her age at the time of the album's composition, serving as an autobiographical period piece, and symbolised the personal maturity and artistic evolution since her debut. Mặc dù không muốn theo mô típ đặt tên con số cho album giống sản phẩm đầu tay, Adele thấy "21" có lẽ là tựa đề phù hợp nhất khi nó là tuổi của cô khi bắt đầu thực hiện album, với mục đích như một kiểu tự truyện, và đánh dấu sự trưởng thành và sự phát triển nghệ thuật kể từ khi ra mắt. |
The sum of the numeric values represented in Bach's name is 14, a number he often used in his compositions. Tổng của các con số đại diện cho tên của Bach... là 14, một con số ông ta thường dùng trong tác phẩm của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ composite number trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới composite number
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.