completare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ completare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ completare trong Tiếng Ý.

Từ completare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bổ sung, hoàn thành, hoàn tất, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ completare

bổ sung

verb

Marito e moglie che lavorano insieme in rettitudine si completano a vicenda.
Một cặp vợ chồng ngay chính cùng làm việc với nhau để bổ sung cho nhau.

hoàn thành

verb

Il nuovo ponte verrà completato per marzo.
Cây cầu mới sẽ được hoàn thành vào tháng ba.

hoàn tất

verb

Non saranno pubblicate le bozze delle traduzioni che stanno per essere completate.
Các bản dịch nào hiện nay đang gần hoàn tất sẽ không có bản thảo được xuất bản.

làm xong

verb

Posso assicurarmi che avrete completato il lavoro solo se vengo con voi.
Cách duy nhất để biết anh làm xong việc là tôi phải đi cùng anh.

Xem thêm ví dụ

Se non riesci a completare questi passaggi, contatta l'amministratore di sistema.
Nếu không thể hoàn thành các bước này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.
Invita alcuni di loro a completare la frase alla lavagna usando espressioni tratte da questi versetti.
Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu ở trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này.
Le nostre migliori macchine non sono mai riuscite a completare una missione.
Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt.
Si dovrà fare rapporto dello studio, delle visite ulteriori e del tempo impiegato per continuare lo studio, anche se lo studente si battezzasse prima di completare il secondo libro.
Nên báo cáo cuộc học, các thăm lại và thì giờ học, ngay dù người ấy làm báp têm trước khi học xong sách thứ hai.
Appena insediato diede inizio alla cavalcata che lo avrebbe portato a “completare la sua vittoria” sul malvagio sistema di Satana.
Ngay sau đó, ngài xuất trận hầu chinh phục thế gian gian ác của Sa-tan.
(Ci sono diversi modi per completare questa frase).
(Có một số cách để hoàn tất câu này).
Invitate alcuni bambini ad alzarsi per completare la frase alla lavagna e per condividere il significato che ha per loro la resurrezione.
Mời một số em đứng lên và hoàn tất câu viết trên bảng và chia sẻ ý nghĩa của Sự Phục Sinh là gì đối với chúng.
Se ti colleghi a Internet in un luogo pubblico, potresti dover completare alcuni altri passaggi prima di essere effettivamente connesso.
Nếu bạn đang kết nối với Internet ở nơi công cộng, bạn có thể cần phải hoàn thành các bước bổ sung trước khi bạn thực sự kết nối.
Dobbiamo completare la nostra missione.
Phải hoàn thành nhiệm vụ.
La procedura di invito per creare questo rapporto viene gestita tramite AdMob; tuttavia, sono necessari l'ID publisher e la percentuale di pagamento automatico per completare l'invito.
Quá trình gửi lời mời để tạo mối quan hệ chính thức này được thực hiện thông qua AdMob. Tuy nhiên, bạn cần có ID nhà xuất bản và tỷ lệ phầm trăm thanh toán tự động để hoàn tất lời mời.
Se non ho il suo aiuto, non riuscirò a completare il mio compito.
Nếu không có sự giúp đỡ của chị ấy, tôi sẽ không hoàn thành được nhiệm vụ của tôi
Un livello di partenza basso significa anche rimuovere i problemi finanziari che impediscono di completare un progetto.
Và một mặt bằng thấp cũng có nghĩa là chúng ta loại bỏ những rào cả về tài chính hay làm cho người ta lừng khừng khi bắt đầu một chương trình.
Completare Deuteronomio 4-34; Gios. 1-24–Giudici 7
Hoàn tất Phục-truyền Luật-lệ Ký 4—Các Quan Xét 7
Se state per completare il libro, preparatevi per considerare francamente la cosa quando tratterete il capitolo 18, paragrafo 8, che dice: “Probabilmente siete ansiosi di parlare a parenti, amici e altri di ciò che state imparando.
Nếu học gần hết sách với người ấy, hãy chuẩn bị để thảo luận rõ ràng về điều này khi bạn xem xét chương 18, đoạn 8, cho thấy rõ rằng: “Có lẽ bạn sốt sắng nói với bà con thân thuộc, bạn bè và người khác về những gì bạn đang học.
Abbiamo uno scenario di gioco madre-bambino attualmente in corso, che speriamo di completare.
Chúng tôi chọn kịch bản mẹ-con chúng tôi hy vọng sẽ làm được nghiên cứu.
Per completare la loro formazione, i due giovani frequentarono, in gioventù, il liceo di Kassel, malgrado l'opposizione del re e della corte.
Để hoàn thành việc học, các hoàng tôn đã được gửi đến một trường học ở Kassel, dù có sự chống đối của nhà vua và triều đình.
Nel 1892, mentre la comunità artistica di Chicago era in forte fermento con i preparativi per la World's Columbian Exposition, l'Esposizione Mondiale del 1893, l'architetto capo Daniel Burnham espresse le proprie perplessità a Taft sul fatto che sarebbe riuscito a completare tutti gli elementi scultorei degli edifici in tempo per l'inizio della fiera.
Năm 1892, trong khi cộng đồng nghệ thuật Chicago hết sức bận rộn chuẩn bị cho Triển lãm Quốc tế Colombian 1893, Trưởng kiến trúc sư Daniel Burham bày tỏ băn khoăn với điêu khắc gia Lorado Taft rằng tượng điêu khắc trang trí cho tòa nhà có thể sẽ không hoàn thành kịp mất.
La portaerei rientrò a Numea il 16 novembre per completare le sue riparazioni.
Chiếc tàu sân bay quay về Nouméa ngày 16 tháng 11 để hoàn tất việc sửa chữa.
Ci vollero circa sette mesi per completare il lavoro, e il 26 marzo 1830 le copie del Libro di Mormon furono rese disponibili al pubblico.
Công việc này mất khoảng bảy tháng để hoàn tất, và các quyển Sách Mặc Môn đã có sẵn cho công chúng vào ngày 26 tháng Ba năm 1830.
Prima di completare un acquisto, nella schermata di pagamento visualizzerai sempre le imposte che ti verranno addebitate.
Bạn sẽ luôn nhìn thấy mức thuế được tính trên màn hình thanh toán trước khi hoàn tất giao dịch mua của mình.
9 In un’altra visione Cristo viene presentato come cavaliere incoronato su un cavallo bianco, che esce “vincendo e per completare la sua vittoria”.
9 Trong cùng sự hiện thấy này, chúng ta thấy Đấng Christ cũng được miêu tả như một người đội mão triều thiên cưỡi ngựa bạch, đi “như kẻ đã thắng lại đến đâu cũng thắng”.
Chiedi agli studenti di completare questa affermazione in base a ciò che hanno imparato in questi versetti.
Yêu cầu học sinh hoàn tất lời phát biểu này theo điều họ đã học được trong những câu này.
Sto cercando di completare il suo ultimo lavoro per farlo pubblicare.
Tôi đang hoàn thành công việc nghiên cứu của ông ấy để công bố
Se sta quasi per completare tutti i requisiti per ottenere il certificato o il medaglione relativo al suo ufficio in base al programma precedente, il giovane può completare quei requisiti e nel frattempo iniziare a lavorare al nuovo programma.
Nếu em ấy sắp hoàn tất những điều kiện đòi hỏi của một chứng chỉ hay huy chương áp dụng cho chức phẩm của mình theo như chương trình trước, thì em ấy có thể hoàn tất những điều kiện đòi hỏi đó trong khi bắt đầu thi hành chương trình mới.
Studia Moroni 6:5–6, prestando attenzione a come potresti completare la seguente dichiarazione: quali membri della Chiesa, dobbiamo riunirci spesso per .
Học Mô Rô Ni 6:5–6, và tìm kiếm cách các em có thể hoàn tất câu sau đây: Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta phải nhóm họp với nhau thường xuyên để .

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ completare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.