compensatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compensatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compensatory trong Tiếng Anh.
Từ compensatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là bồi thường, bù, đền bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compensatory
bồi thườngadjective We made a generous compensatory offer for your injuries Chúng tôi đâ bồi thường đáng kể cho thiệt hại của ông |
bùadjective Along the way you will obtain compensatory blessings, even if they are not immediately apparent. Trong cuộc sống, các chị em sẽ được đền bù các phước lành cho dù các phước lành này không thấy ngay trước mắt. |
đền bùadjective Along the way you will obtain compensatory blessings, even if they are not immediately apparent. Trong cuộc sống, các chị em sẽ được đền bù các phước lành cho dù các phước lành này không thấy ngay trước mắt. |
Xem thêm ví dụ
Even though SHR is usually considered to be a purely pathological model, the strain exhibit interesting compensatory abilities. Mặc dù SHR thường được coi là một mô hình bệnh lý thuần túy, nhưng chủng thể hiện khả năng bù trừ thú vị. |
In order to access the promised compensatory spiritual power, we must choose to heed prophetic counsel, recognize and act upon spiritual promptings, be obedient to God’s commandments, and seek personal revelation. Để tiếp cận quyền năng thuộc linh đền bù đã được hứa này, chúng ta phải chọn lưu tâm đến lời khuyên dạy của vị tiên tri, nhận ra và hành động theo những thúc giục của Thánh Linh, tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế, và tìm kiếm sự mặc khải cá nhân. |
Andersen recently taught: “As evil increases in the world, there is a compensatory spiritual power for the righteous. Andersen mới đây đã dạy: “Khi sự tà ác gia tăng trên thế gian, thì có một quyền năng thuộc linh đền bù cho người ngay chính. |
This involves offering a basic product at a very low cost, often at a loss (the "bait"), then charging compensatory recurring amounts for refills or associated products or services (the "hook"). Nó liên quan đến việc đưa ra các sản phẩm cơ bản với giá bán thấp, thường là tại điểm thua lỗ (mồi - bait), sau đó đưa ra số lượng sản phẩm đinh kỳ đền bù để bù lại hoặc các sản phẩm liên quan hoặc các dịch vụ (móc câu - hook). |
Although the mining company paid compensatory money and the government engaged in the embankment works of the Watarase river, no fundamental solution of the problem was achieved. Mặc dù công ty khai thác đã trả số tiền bồi thường và chính phủ đã tham gia vào các công việc đắp đê ven sông Watarase, không có phương án cơ bản nào được đưa ra để giải quyết vấn đề đó tận gốc. |
Tax-free shopping is a privilege enjoyed by all residents of United States jurisdictions without sales taxes, but through so-called "remote" sales—including sales to visiting out-of-state residents, sales via catalog, and sales via Internet—customers in a sales taxed jurisdiction may also make purchases in sales tax-free jurisdictions, notwithstanding the legal requirement to pay the equivalent (compensatory) use tax in their home state. Mua sắm miễn thuế là một đặc quyền được hưởng bởi tất cả các cư dân của khu vực pháp lý Hoa Kỳ mà không phải chịu thuế bán hàng, nhưng thông qua cái gọi là bán hàng "từ xa", bao gồm bán hàng cho khách hàng ngoại quốc, bán hàng qua danh mục và bán hàng qua khách hàng Internet Internet trong phạm vi quyền hạn thuế bán hàng cũng có thể thực hiện giao dịch mua tại các khu vực pháp lý miễn thuế bán hàng, bất chấp yêu cầu pháp lý phải nộp thuế sử dụng tương đương (bồi thường) ở nhà nước của họ. |
As he slowly lost the ability to write, he developed compensatory visual methods, including seeing equations in terms of geometry. Khi dần mất khả năng viết, ông phát triển các phương pháp thị giác để bù đắp, bao gồm nhìn các phương trình theo cách hiểu hình học. |
We made a generous compensatory offer for your injuries Chúng tôi đâ bồi thường đáng kể cho thiệt hại của ông |
Along the way you will obtain compensatory blessings, even if they are not immediately apparent. Trong cuộc sống, các chị em sẽ được đền bù các phước lành cho dù các phước lành này không thấy ngay trước mắt. |
If you lose blood, marvelous compensatory mechanisms start up. Nếu bạn mất máu, các cơ chế bù chỉnh kỳ diệu bắt đầu hoạt động. |
For example, standing up from a reclining or sitting position would entail an unsustainable drop in blood pressure if not for a compensatory increase in the arterial sympathetic tonus. Ví dụ, đứng lên từ vị trí ngồi sẽ gây ra một sự giảm huyết áp không bền vững nếu không phải là để gia tăng bù đắp trong sự co thắt giao cảm động mạch. |
The two musicians were subsequently fired from the band and sued for punitive and compensatory damages. Hai nhạc sĩ ngay lập tức bị sa thải khỏi ban nhạc và sau đó họ đã đệ đơn kiện trừng phạt cũng như đòi các khoản bồi thường. |
This is what I call the complementary (or compensatory) role of dreams in our psychic make-up. Như thế tôi gọi là trách vụ bổ túc (hay đền bù) của giấc mơ trong tổ chức tâm thần của ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compensatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới compensatory
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.