companheirismo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ companheirismo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ companheirismo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ companheirismo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tình bạn, tình đồng chí, tổ, thông công, nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ companheirismo

tình bạn

(companionship)

tình đồng chí

(companionship)

tổ

(fellowship)

thông công

(fellowship)

nhóm

(fellowship)

Xem thêm ví dụ

Os servos de Jeová prezam as oportunidades de companheirismo nas reuniões cristãs.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
Muitos que escolheram essa carreira foram motivados pelo companheirismo com servos zelosos de Deus.
Nhiều người đã chọn sự nghiệp này là nhờ họ tiếp xúc với những người sốt sắng phụng sự Đức Chúa Trời.
Como podem a oração e o bom companheirismo ajudar a vencer a solidão?
Việc cầu nguyện và sự kết hợp tốt có thể giúp người ta vượt qua sự cô đơn như thế nào?
Além disso, tinham entre si um caloroso companheirismo.
Hơn nữa, cả hai chia sẻ tình nghĩa phu thê nồng ấm cho nhau.
O amor e o companheirismo mudaram suas vidas
Tình yêu thương và tình bằng hữu đã thay đổi đời sống họ
A Bíblia alerta: “Não tenhas companheirismo com alguém dado à ira; e não deves entrar com o homem que tem acessos de furor.”
Kinh Thánh cảnh báo: “Chớ làm bạn với người hay giận; chớ giao tế cùng kẻ cường-bạo”.
Todo o amor e companheirismo que me negaste, vais pôr nela.
Toàn bộ tình yêu và tình bạn mà cậu từ chối trao cho tôi, tôi sẽ có được từ cô ấy.
Se você já se associa com uma congregação das Testemunhas de Jeová, é bem provável que possa confirmar o caloroso companheirismo e a sensação de segurança que prevalece ali.
Dĩ nhiên, nếu đã kết hợp với hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va, hẳn bạn cảm nghiệm được tình bạn nồng ấm và sự an toàn ấy.
O companheirismo com os que têm metas teocráticas pode facilitar a obediência a Jeová.
Kết thân với những người có mục tiêu thần quyền có thể khiến chúng ta dễ vâng phục Đức Giê-hô-va.
Tais pensamentos podem ser uma barreira mental, cegando-nos ao valor do companheirismo agradável que podemos ter com o povo de Deus. — Salmo 133:1.
Lối suy nghĩ như thế có thể gây tác động như là một trở ngại trong đầu, không cho chúng ta nhận thức được giá trị của tình bạn khả ái mà chúng ta có thể có được với dân sự Đức Chúa Trời (Thi-thiên 133:1).
Os irmãos, jovens e idosos, gostaram do companheirismo.”
Các anh chị em, già trẻ lẫn lộn, đều thích đi chơi với nhau”.
Poderiam surgir problemas sérios caso se sentissem compelidos a buscar o companheirismo de alguém compreensivo fora do casamento.
Điều đó có thể đưa đến những vấn đề nghiêm trọng nếu họ cảm thấy buộc lòng phải tìm bạn biết thông cảm mình ngoài vòng hôn nhân.
(Salmo 119:105) E muitas delas anseiam o tipo de companheirismo cristão e a agradável associação que nós temos com concrentes. — Salmo 133:1; Colossenses 3:14.
(Thi-thiên 119:105) Và nhiều người mong muốn có được những bạn bè tín đồ Đấng Christ và sự kết hợp vui thích mà chúng ta đang có với những anh em đồng đức tin.—Thi-thiên 133:1; Cô-lô-se 3:14.
Poucas pessoas querem ter muito companheirismo com os que têm atitude negativa e espírito de queixa.
Không mấy ai muốn gần gũi những người tỏ thái độ phàn nàn và tiêu cực.
Nas reuniões recebemos instruções vitais e desfrutamos o companheirismo de que necessitamos.
Tại các buổi họp, chúng ta nhận được sự dạy dỗ trọng yếu và có được sự kết hợp cần thiết cho chúng ta.
Será que foi por ela sentir a necessidade de ter companheirismo com moças da sua própria idade?
Có phải vì nàng cảm thấy mình cần có bạn cùng lứa tuổi không?
A promessa a todos os que são selados pelo convênio do casamento eterno e que são frutíferos por meio da observância aos mandamentos é que o adversário nunca terá poder para enfraquecer o alicerce do seu companheirismo eterno.
Lời hứa cho tất cả những người được làm lễ gắn bó trong giao ước hôn nhân vĩnh cửu và những người sinh con cái qua việc tuân giữ các giao ước của họ là kẻ nghịch thù sẽ không bao giờ có quyền năng để làm suy yếu nền tảng của tình vợ chồng vĩnh cửu của họ.
Para mim, os objetivos atingidos pelo Movimento Hearing Voices são uma recordação de que empatia, companheirismo, justiça e respeito, são mais do que palavras; são convicções e crenças, e que crenças podem mudar o mundo.
Với tôi, thành quả của Phong trào Thanh thính là lời nhắc nhở rằng sự cảm thông, tình bằng hữu, công lý và sự tôn trọng không chỉ là lời nói; chúng là sự đảm bảo và niềm nin, và niềm tin đó có thể thay đổi thế giới.
A princípio foi uma luta fazer meu filho sair regularmente, mas não por muito tempo, visto que ele sempre voltava para casa mais animado e encorajado pelo companheirismo salutar.
Mới đầu việc dẫn con tôi đi đều đều rất là khó, nhưng chẳng bao lâu tình trạng đó đã thay đổi vì nó luôn luôn về nhà với nét mặt tươi vui hơn và được khích lệ nhờ sự kết hợp lành mạnh.
E por meio de estudo, oração e companheirismo cristão, podemos ‘persistir em adquirir poder’ pela benignidade imerecida de Jeová.
Và bằng cách học hỏi cá nhân, cầu nguyện và kết hợp với các tín đồ Đấng Christ, chúng ta có thể “làm cho mình mạnh-mẽ” nhờ vào ân điển của Đức Giê-hô-va.
(João 17:3) Derivam grande felicidade de seu companheirismo cristão unido e empenham-se com determinação para manter a paz, sinal distintivo dos verdadeiros servos de Jeová.
(Giăng 17:3) Họ tìm được niềm hạnh phúc lớn lao trong tình anh em tín đồ Đấng Christ hợp nhất và hết sức cố gắng duy trì sự bình an vốn là dấu hiệu của các tôi tớ thật của Đức Giê-hô-va.
De que companheirismo Paulo pôde desfrutar em Sídon, e o que podemos aprender disso?
Phao-lô được hưởng sự kết hợp nào tại Si-đôn, và chúng ta có thể học được gì từ điều này?
Papai e mamãe aproveitaram plenamente todas as oportunidades de companheirismo e associação.
Cha và mẹ tận dụng mọi cơ hội để kết hợp và hội họp cùng anh em.
O companheirismo com verdadeiros adoradores de Deus ajuda a satisfazer nossas necessidades espirituais
Kết hợp với những người thờ phượng thật giúp thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng
Descansando bem à noite, você poderá acordar cedo o suficiente para tomar um café da manhã nutritivo e chegar ao local a tempo de desfrutar o companheirismo dos demais presentes.
Nhờ nghỉ ngơi đầy đủ đêm trước, sáng hôm sau bạn có thể dậy sớm để đủ thì giờ ăn sáng và đến nơi hội nghị sớm để có thì giờ chuyện trò thân mật với những người khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ companheirismo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.