cómoda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cómoda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cómoda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cómoda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiện lợi, dễ chịu, tủ quần áo, tủ, thoải mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cómoda
tiện lợi(commodious) |
dễ chịu(cushy) |
tủ quần áo
|
tủ(dresser) |
thoải mái(cushy) |
Xem thêm ví dụ
Podrás conducir más cómodo. Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe. |
Se sentía cómodo entre niñitos inocentes y, lo que es raro, cómodo también entre concusionarios de conciencia culpable como Zaqueo. Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê. |
Ese hombre probablemente estaba más cómodo donde estaba. Người đàn ông này chắc chắn thoải mái hơn khi đứng ở đó. |
“Venid y ved” fue la invitación del Señor a quienes deseaban saber más de Él15. Una invitación a asistir a una reunión dominical con ustedes, o a participar en una actividad social o de servicio de la Iglesia, ayudará a disipar mitos erróneos y hará que los visitantes se sientan más cómodos entre nosotros. “Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta. |
Si hay algo que retener de esta charla, espero que todos se sientan más cómodos al reconocer el poder de la imagen en la percepción que tenemos del éxito y del fracaso. Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta. |
Yo era uno de los tantos jovencitos que dejaba las cómodas tiendas o carpas y hallaba el modo de construir un refugio y preparaba una cama primitiva de los materiales naturales que podíamos hallar. Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được. |
El vivir el Evangelio y permanecer en lugares santos no siempre es cómodo ni fácil, pero ¡testifico que vale la pena! Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công! |
Y claro, en el siglo primero no existían aserraderos ni cómodos almacenes donde comprar tablones con las medidas deseadas. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
¿Por qué renuncié a una vida cómoda y me arriesgué a fomentar los intereses del Reino en uno de los últimos baluartes del marxismo leninismo? Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế? |
Cuanto más hable el estudiante el nuevo idioma, más cómodo se sentirá hablándolo. Càng thực tập, người học càng thấy dễ nói. |
La obra misional por lo general exige sacrificar una vida cómoda en un país próspero y mudarse a otro pobre. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo. |
Para hacer los balcones más cómodos por un tiempo más largo durante el año, estudiamos el viento con simulaciones digitales, por lo que el efecto de las formas balcón rompe el viento y confunde el viento y hace que los balcones más cómodos y con menos viento. Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn. |
Ahora podemos construir edificios que generan su propia electricidad, que reciclan la mayor parte de su agua, que son mucho más cómodos que los edificios tradicionales, usan luz natural, etcétera, y a largo plazo cuestan menos. Ngày nay chúng ta có thể xây dựng các công trình tự sản xuất nặng lượng, và tái chế phần lớn nước đã sử dụng, đó là những công trình tiện nghi hơn rất nhiều so với các công trình thông thường. sử dụng ánh sáng tự nhiên, vân vân, và tổng chi phí sẽ giảm rất nhiều. |
Hoy en día, muchos de nosotros estamos cómodos metiéndonos en coches conducidos por desconocidos. Ngày nay, nhiều người trong chúng ta cảm thấy thoải mái trong xe người lạ. |
Ésa llegó a ser una manera excelente de escuchar los testimonios informales unos de otros regularmente, en un ambiente muy cómodo y tranquilo. Điều này trở thành một cách tuyệt vời để thường xuyên nghe chứng ngôn không chính thức của nhau trong một bầu không khí rất thoải mái, thư giãn. |
En 193, después del asesinato de Cómodo, se alzaron varios aspirantes al trono imperial; entre ellos estaba el gobernador de Panonia Superior, Septimio Severo, quien obtuvo el apoyo de la Undécima. Năm 193, sau khi vụ ám sát Pertinax sẩy ra, một số tướng lĩnh đã tuyên bố làm hoàng đế; trong số này có thống đốc của Pannonia Superior, Septimius Severus, ông đã giành được sự ủng hộ của quân đoàn thứ mười một. |
Al final llegamos a familiarizarnos, incluso a sentirnos cómodos, con esas criaturas. Sau cùng chúng tôi dần trở nên quen thuộc, thậm chí là cảm thấy thoải mái với những sinh vật này. |
Un hijo en la legión de Comodo. Một người con trai với Commodius. |
Así que no lo enviaron a un hospital cómodo. Và họ không đưa anh ta đến bệnh viện trải đệm êm ái nào cả. |
Sin darte aires de superioridad, puedes decir sencillamente: “Cambiemos de tema”, o: “No me siento cómodo hablando de esto. Trong khi không tỏ ra tự cao, bạn có thể giản dị nói: ‘Thôi mình hãy nói về chuyện khác đi’ hay, ‘tôi không thích nói về chuyện này. |
Al menos estarán cómodos mientras les robamos. Cô có thể sẽ thấy thoải mái trong khi mình bị cướp. |
Pero no me pondría muy cómodo aquí si fuera tú. Nhưng nếu tôi là anh thì tôi sẽ không thoải mái trong này. |
Vosotros tres, no dudéis en poneros cómodos aquí en la nave mientras el resto de vosotros vienen conmigo a buscar al profesor Boardman. Giờ 3 người hãy thả lỏng để bản thân thấy dễ chịu trên tàu, trong lúc đó số còn lại sẽ đi cùng tôi để tìm giáo sư Boardman. |
Por lo general, en familias como la tuya, pasan varios años hasta que todos se sienten cómodos y en confianza. Thường phải mất vài năm để các thành viên trong một gia đình “chắp nối” bắt đầu tin cậy nhau đến mức cảm thấy thoải mái với nhau. |
Ponte cómodo y relajado. Chỉ cần rất thoải mái và thư giãn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cómoda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cómoda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.