como último recurso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ como último recurso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ como último recurso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ como último recurso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chung thẩm, giải pháp cuối cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ como último recurso
chung thẩm
|
giải pháp cuối cùng(as a last resort) |
Xem thêm ví dụ
Pues bien, como último recurso, esto era lo mejor que podía hacerse. Túng thế quá, không làm gì hơn được nữa. |
8, 9. a) ¿Qué se le recomendó al rey como último recurso? 8, 9. a) Túng thế quá, người ta đã đề nghị với vua làm gì? |
Y como último recurso, tienen esto. Và giải pháp cuối cùng là cái này. |
Le escribo como último recurso. Tôi đang viết thư này cho cá nhân ông như một biện pháp cuối cùng. |
Ahora bien, si existe una situación sumamente peligrosa y, como último recurso, el cristiano decide separarse, nadie debería criticarlo. Tuy nhiên, nếu tình trạng cực kỳ nguy hiểm kéo dài và một người phải chọn giải pháp ly thân vì không còn cách nào khác, thì không ai trong hội thánh nên chỉ trích người đó. |
Por lo tanto, deberíamos ver los préstamos como el último recurso, no como una manera fácil de conseguir dinero. Vì các món nợ có thể gây ra những mối bất đồng, có lẽ chúng ta xem đó như là giải pháp cuối cùng chứ không phải là biện pháp dễ dàng trước các vấn đề tiền bạc. |
Además, la Biblia nos asegura que Jehová no se deleita en la muerte de los inicuos; solo los destruye como último recurso (Ezequiel 18:32; 2 Pedro 3:9). (Sáng-thế Ký 18:25). Ngoài ra, Kinh Thánh cũng bảo đảm với chúng ta rằng Đức Giê-hô-va không vui về việc hủy diệt những kẻ ác, đó chỉ là biện pháp cuối cùng.—Ê-xê-chi-ên 18:32; 2 Phi-e-rơ 3:9. |
Aún así, ella fue creciendo, y, como último recurso, le puso un brazo fuera de la ventana, y un pie por la chimenea, y se dijo: ́Ahora no puedo hacer nada más, pase lo que pase. Tuy nhiên, cô đã đi vào phát triển, và, như một nguồn tài nguyên cuối cùng, cô đặt một cánh tay ra khỏi cửa sổ, và một chân lên ống khói, và nói với chính mình: " Bây giờ tôi có thể làm không có, bất cứ điều gì xảy ra. |
La gente tiende a pensar en la prohibición como el último recurso regulatorio, cuando en realidad representa la renuncia a la regulación, con delincuentes haciéndose un hueco. Người ta có xu hướng cho rằng cấm là hình thức điều chỉnh cơ bản khi thực tế nó chỉ thể hiện sự thất bại của luật pháp khi dùng xử phạt để lấp chỗ trống. |
Papá dijo que solo como último recurso. Bố nói chỉ khi đó là sự nhờ cậy cuối cùng. |
Ha venido a esta agencia como último recurso, con la esperanza de que la reconciliación aún sea posible. Và cô đến đây như một giải pháp cuối cùng... với hy vọng đạt được sự hòa giải. |
Como último recurso, decidí poner a prueba el reto de los misioneros. Vì không còn một sự chọn lựa nào khác, nên tôi đã quyết định trắc nghiệm lời yêu cầu của những người truyền giáo. |
Nunca actúa sin causa, y ejerce su poder destructivo en contadas ocasiones, siempre como último recurso. Như Ngài nói qua tiên tri Ê-xê-chi-ên: “Ta há có vui chút nào về sự chết của kẻ dữ sao? |
Él solo destruye a la gente mala como último recurso (Ezequiel 18:32). Hủy diệt kẻ ác chỉ là biện pháp cuối cùng của ngài.—Ê-xê-chi-ên 18:32. |
Se nos ocurrió a las 3:00 a.m. como último recurso para apaciguar al consejo. Chúng tôi đã thống nhất vào 3 giờ sáng nay để xoa dịu hội đồng về vụ quốc tế. |
Quizás prueben primero métodos curativos espiritistas y, cuando estos fracasan, acuden al médico como último recurso. Thoạt tiên, họ thử chữa trị theo phương pháp ma thuật, và khi thất bại mới thử giải pháp tối hậu là đi khám bác sĩ. |
Lo utilizará como último recurso. Anh chỉ nên sử dụng nó như là phương sách cuối cùng. |
Sea que tengan fe en esas afirmaciones o no, quizás opten por hacerles caso como último recurso. Dù có tin nơi những lời tuyên bố này hay không, họ cũng muốn tìm đến những cách đó như là phương kế cuối cùng. |
Puedes hacer una biopsia cerebral, pero sólo como último recurso. Anh chỉ có thể sinh thiết não khi không còn cách nào khác. |
Los Santos de los Últimos Días consideran sus sacrificios de tiempo y recursos como parte de su formación y preparación para la eternidad. Các Thánh Hữu Ngày Sau cho rằng sự hy sinh về thời giờ và phương tiện của mình là một phần của việc học hành và điều kiện của họ cho thời vĩnh cửu. |
Asegúrese de que las páginas que se indican en este informe sean páginas desde las que espera que los usuarios realicen búsquedas y no páginas en las que los usuarios buscan como último recurso. Đảm bảo rằng các trang được liệt kê trên báo cáo này là các trang mà bạn mong đợi người dùng tìm kiếm và không phải là các trang mà người dùng tìm kiếm trong thất vọng. |
Según los entendidos, los padres tienen que señalarles a los hijos la hora de acostarse y darle máxima importancia al descanso, en vez de dejarlo como el último recurso una vez que se hayan acabado las actividades o las energías. Đúng hơn, nói trung bình, thời gian ngồi ăn đã rút ngắn 20 phút và giấc ngủ ban đêm rút 40 phút. |
El Transbordador Espacial Columbia (STS-3) una vez aterrizó en el Puerto Espacial White Sands, Nuevo México; esto se veía como un último recurso ya que los científicos de la NASA creían que la arena podría dañar el exterior del Transbordador. Nhiệm vụ STS-3 của tàu con thoi Columbia năm 1982 đã một lần hạ cánh tại Sân bay Vũ trụ White Sands, New Mexico; đây là sự lựa chọn cuối cùng bởi vì các nhà khoa học NASA tin rằng các hạt cát có thể gây thiệt hoại ngoại thất của con tàu. |
El Fondo Perpetuo para la Educación, en combinación con los centros de recursos de empleo de la Iglesia y los institutos de religión de más de veinticinco naciones, ayuda a los ex misioneros y a otros Santos de los Últimos Días jóvenes a cursar estudios vocacionales y técnicos así como formación avanzada. Quỹ Giáo Dục Luân Lưu, cùng với các trung tâm giúp tìm việc làm và viện tôn giáo của Giáo Hội trong hơn mười hai quốc gia, đã giúp những người truyền giáo giải nhiệm trở về và Các Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi nhận được sự huấn luyện hướng nghiệp và kỹ thuật cùng với giáo dục cao đẳng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ como último recurso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới como último recurso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.