colorado trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colorado trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colorado trong Tiếng Anh.

Từ colorado trong Tiếng Anh có các nghĩa là colorado, Colorado. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colorado

colorado

noun

She ran away about two weeks ago From her small colorado town.
Cô ấy đã bỏ chạy khoảng 2 tuần trước từ thị trấn Colorado.

Colorado

proper

And it's moving right here towards Colorado as we talk.
Và nó đang thổi tới ngay đây về phía Colorado như chúng ta đang nói.

Xem thêm ví dụ

Costilla County was the first area of Colorado to be settled by European-Americans.
Quận Costilla là khu vực đầu tiên của tiểu bang Colorado có người châu Âu định cư.
Colorado and Illinois were the first to incorporate the ACT as part of their mandatory testing program in 2001.
Bang Colorado và Illinois đã tích hợp ACT vào chương trình khảo sát bắt buộc từ năm 2001.
Colorado has over 1,500 ghost towns.
Colorado từng có trên 1500 phố ma.
The CDC indicates that over the past century, plague in the U.S. has been most common in the areas of northern New Mexico, northwestern Arizona and southern Colorado.
CDC chỉ ra rằng trong thế kỷ qua, bệnh dịch hạch ở Hoa Kỳ đã phổ biến nhất ở các khu vực phía bắc New Mexico, tây bắc Arizona và miền nam Colorado.
During the 1960s, Dick invested $10,000 in the development of the ski resort in Vail, Colorado.
Trong thập niên 1960, Dick đầu tư $10,000 phát triển khu nghỉ dưỡng trượt tuyết ở Vail, Colorado.
It was known only from the southern part of the United States (Texas, California, Utah and Colorado), but has also been recorded from Alberta, Canada.
Nó chỉ được biết đến từ phần phía nam của Hoa Kỳ (Texas, California, Utah và Colorado), nhưng cũng được ghi nhận từ Alberta.
The strike, called in September 1913 by the United Mine Workers, over the issue of union representation, was against coal mine operators in Huerfano and Las Animas counties of southern Colorado, where the majority of CF&I's coal and coke production was located.
Cuộc đình công, được kêu gọi vào tháng 9 năm 1913 bởi Công ty Mỏ Hoa Kỳ, về vấn đề đại diện công đoàn, chống lại các nhà khai thác than ở các quận Huerfano và Las Animas ở miền nam Colorado, nơi phần lớn sản xuất than và than cốc của CF & I được đặt.
The boundaries of the New Mexico Territory at the time of establishment (September 9, 1850) contained most of the present-day State of New Mexico, more than half of the present-day State of Arizona, and portions of the present-day states of Colorado and Nevada.
Ranh giới của Lãnh thổ New Mexico vào lúc được thành lập (9 tháng 9 năm 1850) bao gồm phần lớn tiểu bang New Mexico, hơn phân nửa tiểu bang Arizona ngày nay, và các phần đất của Colorado và miền nam Nevada ngày nay.
It is my privilege this morning to announce three additional temples for which sites are being acquired and which, in coming months and years, will be built in the following locations: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; and Winnipeg, Manitoba, Canada.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
I've captured Colorado!
Tôi đã bắt được Colorado!
National Geographic produced a documentary featuring the Barro Colorado Island titled World's Last Great Places: Rain Forests released in 2007.
National Geographic đã từng sản xuất phim về đảo Barro Colorado với đầu đề World's Last Great Places: Rain Forests công chiếu năm 2007.
Colorado's state constitutional ban on same-sex marriage was struck down in the state district court on July 9, 2014, and by the U.S. District Court for the District of Colorado on July 23, 2014.
Lệnh cấm hiến pháp tiểu bang của Colorado đối với hôn nhân đồng giới đã bị bãi bỏ tại tòa án quận của bang vào ngày 9 tháng 7 năm 2014 và bởi Tòa án Quận Hoa Kỳ cho Quận Colorado vào ngày 23 tháng 7 năm 2014.
At the time of this annexation, Bent County included a large portion of southeastern Colorado.
Tại thời điểm tạo lập quận, nó bao gồm một phần lớn của Đông Nam Colorado.
It is found southwest of Calgary, southern Yukon south to southern Utah and Colorado and west to central Nevada and Washington.
Nó được tìm thấy ở tây nam của Calgary, miền nam Yukon phía nam đến miền nam Utah và Colorado và phía tây đến Trung Nevada và Washington.
Ekotto received her B.A. from Colorado College in 1986, and her PhD in Comparative Literature from the University of Minnesota in 1994.
Ekotto nhận được bằng B.A. từ Colorado College năm 1986, và bằng tiến sĩ văn học so sánh từ Đại học Minnesota năm 1994.
The author lives in Colorado, USA.
Tác giả sống ở Colorado, Hoa Kỳ.
Environmental and CWD problems in Estes Park, Colorado and, on a greater scale, throughout the Western U.S. and North America have local, state, and federal policy makers searching for solutions.
Vấn đề môi trường và nai khuyết tật Estes Park, Colorado, và trên một quy mô lớn hơn, trong suốt miền Tây Hoa Kỳ và Bắc Mỹ có các nhà hoạch định chính sách địa phương, hiện tiểu bang và liên bang tìm kiếm các giải pháp.
She was the Colorado Party's nominee for president in the April 2008 presidential election, in which she was defeated.
Cô là ứng cử viên đại diện cho Đảng Colorado trong cuộc bầu cử tổng thống Paraguay tháng 4 năm 2008, tuy nhiên cô đã bị đánh bại.
Soapy displayed McGinty from 1892 to 1895 throughout Colorado and the northwest United States.
Soapy Smith trưng bày "McGinty" trong năm 1892-1895 suốt ở Colorado và phía Tây Bắc Hoa Kỳ .
Then we sold our luxurious house and bought a small one in Denver, Colorado.
Kế đó, chúng tôi bán căn nhà sang trọng, mua lại một căn khác nhỏ hơn tại Denver, Colorado.
In 1779, Governor de Anza of New Mexico fought and defeated the Comanches under Cuerno Verde in southwestern Colorado.
Năm 1779, thống đốc de Anza của New Mexico đánh bại người bản địa Comanche dưới quyền chỉ huy của Cuerno Verde tại tây nam Colorado.
All I can tell you is that in my congressional office in Colorado and my office in Washington, we're getting hundreds and hundreds of calls about the endangered ape and gorilla population in Rwanda, but nobody is calling about the people.
Tôi chỉ có thể nói với anh rằng ở văn phòng làm việc của tôi ở Colorado và cả văn phòng ở Washington nữa, chúng tôi nhận được hàng trăm cuộc gọi nói về loài vượn và gô- ri- la đang có nguy cơ tuyệt chủng ở Rwanda, nhưng không ai gọi đến để nói về con người cả.
He assumed the post of assistant professor of microbiology at the University of Colorado Medical School, as well as chief of immunology of its associated Children's Asthma Research Institute and CARIH.
Ông đảm nhiệm vị trí trợ lý giáo sư vi sinh tại trường Đại học Y khoa Colorado, cũng như trưởng khoa miễn dịch của Viện nghiên cứu hen suyễn của trẻ em và CARIH.
Damming and habitat alterations have confined the species to the upper Colorado drainage; currently, remnant populations are known from the Green River, Gunnison River, White River, San Juan River, and Yampa River.
Việc xây dựng đập và môi trường sống thay đổi đã hạn chế loài này lên thượng lưu sông Colorado, hiện nay, quần thể còn lại được biết đến từ sông Green, sông Gunnison, sông White, sông San Juan, và sông Yampa.
After moving from one army base to another, Adams's family settled in Castle Rock, Colorado, when she was eight.
Sau khi di chuyển từ căn cứ quân sự này sang căn cứ khác, gia đình Adams đã định cư tại Castle Rock, Colorado năm cô tám tuổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colorado trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.