collagen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collagen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collagen trong Tiếng Anh.

Từ collagen trong Tiếng Anh có các nghĩa là Collagen, sụn, colagen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collagen

Collagen

sụn

colagen

Xem thêm ví dụ

The contact activation pathway begins with formation of the primary complex on collagen by high-molecular-weight kininogen (HMWK), prekallikrein, and FXII (Hageman factor).
Con đường hoạt hóa tiếp xúc bắt đầu với sự hình thành phức hợp ban đầu trên nền collagen bởi kininogen cao phân tử (HMWK - high-molecular weight kininogen), prekallikrein, và yếu tố XII (yếu tố Hageman).
In 2011, collagen protein was recovered from a Prognathodon humerus dated to the Cretaceous.
Năm 2011, protein collagen đã được thu hồi từ một mẫu vật Prognathodon humerus có niên đại vào kỷ Phấn trắng.
Collagen constitutes one to two percent of muscle tissue and accounts for 6% of the weight of strong, tendinous, muscles.
Collagen chiếm 1-2% của các mô cơ, và chiếm 6% trọng lượng của cơ bắp, cơ gân.
OI is a genetic disorder usually resulting from abnormalities of the genes , which control the production of a protein called collagen .
Bệnh xương thuỷ tinh là bệnh di truyền thường do gien dị thường gây ra , gien này kiểm soát việc tạo prô - tê-in được gọi là - la-gien .
The collagen in tendons are held together with proteoglycan components including decorin and, in compressed regions of tendon, aggrecan, which are capable of binding to the collagen fibrils at specific locations.
Collagen trong gân được tổ chức cùng với các thành phần proteoglycan bao gồm decorin và, trong các vùng bị nén của gân, aggrecan, có khả năng liên kết với các sợi collagen ở những vị trí cụ thể.
It is thought to attack the alpha-3 subunit of type IV collagen, which has therefore been referred to as Goodpasture's antigen.
Một trong những thuyết được đưa ra là có sự tấn công tiểu đơn vị alpha-3 của collagen tuýp IV còn được gọi là kháng nguyên Goodpasture.
So now, the plant has the ability to make human collagen brand new, untouched.
Thế là hôm nay loại cây đó đã có khả năng tạo dòng collagen mới cho người, hoàn toàn mới.
These include type II collagen in the cartilaginous zones, type III collagen in the reticulin fibres of the vascular walls, type IX collagen, type IV collagen in the basement membranes of the capillaries, type V collagen in the vascular walls, and type X collagen in the mineralized fibrocartilage near the interface with the bone.
Chúng bao gồm collagen loại II trong vùng sụn, collagen loại III trong các sợi reticulin của thành mạch, collagen loại IX, collagen loại IV trong màng nền của các mao mạch, collagen loại V trong thành mạch máu và collagen loại X trong các xơ sụn hóa khoáng gần giao diện với xương.
Beneficial action is likely due to hydrolyzed collagen accumulation in the cartilage and stimulated production of collagen by the chondrocytes, the cells of cartilage.
Tác dụng có lợi có thể là do sự tích lũy collagen thủy phân trong sụn và kích thích sản xuất collagen do các tế bào chondrocytes, các tế bào của sụn.
One involves taking a small piece of skin , culturing the cells and chemically examining the collagen produced .
Một là lấy một miếng da nhỏ , nuôi cấy tế bào và kiểm tra cô - la-gien được tạo ra về phương diện hoá học .
Several studies have shown that a daily intake of hydrolyzed collagen increases bone mass density in rats.
Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng một lượng hàng ngày collagen thủy phân làm tăng mật độ xương ở chuột.
This deformation of the non-collagenous matrix occurs at all levels of the tendon hierarchy, and by modulating the organisation and structure of this matrix, the different mechanical properties required by different tendons can be achieved.
Biến dạng của ma trận không collagen này xảy ra ở tất cả các cấp của hệ thống phân cấp gân, và bằng cách điều chỉnh tổ chức và cấu trúc của ma trận này, các đặc tính cơ học khác nhau theo yêu cầu của các gân khác nhau có thể đạt được.
Although there is no dense collagen network in adipose tissue, groups of adipose cells are kept together by collagen fibers and collagen sheets in order to keep fat tissue under compression in place (for example, the sole of the foot).
Mặc dù không có mạng lưới collagen dày đặc trong mô mỡ, các nhóm tế bào mỡ được giữ lại với nhau bằng các sợi collagen và các tấm collagen để giữ mô mỡ dưới dạng nén tại chỗ (ví dụ, đế của bàn chân).
Here they form large complexes, both to other proteoglycans, to hyaluronan, and to fibrous matrix proteins, such as collagen.
Ở đây chúng tạo thành các phức hợp lớn, cả với các proteoglycans khác, đến hyaluronan, và để tạo ra các protein ma trận, chẳng hạn như collagen.
Tannins bind to the collagen proteins in the hide and coat them, causing them to become less water-soluble and more resistant to bacterial attack.
Các tanin liên kết với các protein colagen trong da và che phủ lên chúng, làm cho da thuộc trở nên ít thấm nước hơn và khó bị vi khuẩn, nấm mốc tấn công hơn.
One study found that oral collagen only improved symptoms in a minority of patients and reported nausea as a side effect.
Một nghiên cứu chỉ ra rằng collagen đường uống chỉ cải thiện triệu chứng ở một số ít bệnh nhân và báo cáo buồn nôn như là một tác dụng phụ.
There is a three-dimensional network of cell processes associated with collagen in the tendon.
Có một mạng lưới ba chiều của các quá trình tế bào liên kết với collagen trong gân.
Enamel does not contain collagen, as found in other hard tissues such as dentin and bone, but it does contain two unique classes of proteins: amelogenins and enamelins.
Men răng không có chứa collagen, như được tìm thấy trong các mô cứng như ngà răng và xương, nhưng nó có hai lớp học độc đáo của các protein - amelogenins và enamelins.
In particular, a study showed that disuse of the Achilles tendon in rats resulted in a decrease in the average thickness of the collagen fiber bundles comprising the tendon.
Đặc biệt, một nghiên cứu cho thấy rằng việc sử dụng gân Achilles ở chuột làm giảm độ dày trung bình của các bó sợi collagen bao gồm gân.
And your entire body, everything -- your hair, skin, bone, nails -- everything is made of collagen.
Và toàn bộ cơ thể bạn, mọi thứ -- tóc, da, xương, móng -- mọi thứ đều được tạo nên từ collagen.
Admittedly, before we started our project, there were already more than 1,000 medical implants made of collagen.
Phải thừa nhận rằng trước khi chúng tôi bắt đầu dự án, đã có trên 1000 loại cấy ghép được làm từ collagen.
Then a year or two later, Natalia was at a conference in Bristol, and she saw that a colleague of hers named Mike Buckley was demoing this new process that he called "collagen fingerprinting."
Một hay hai năm sau đó, Natalia tham dự hội thảo ở Bristol, cô đã gặp một đồng nghiệp tên là Mike Buckley.
Another vocal development during puberty occurs when the homogenous tissue covering the folds specializes into three distinct functional layers: a central muscle, a layer of stiff collagen wrapped in stretchy elastin fibers, and an outer layer of mucus membrane.
Sự phát triển khác của giọng ở tuổi dậy thì xảy ra khi các mô xơ bao phủ khắp dây thanh âm gồm ba lớp chuyên biệt khác nhau: lớp cơ trung tâm lớp collagen cứng bao ngoài với những mô xơ co giãn, và lớp ngoài cùng phủ một màng chất nhầy.
A fibroblast is a type of biological cell that synthesizes the extracellular matrix and collagen, produces the structural framework (stroma) for animal tissues, and plays a critical role in wound healing.
Nguyên bào sợi là một loại tế bào sinh học tổng hợp các cấu trúc nền của da và collagen, khung cấu trúc (stroma) cho các mô động vật, và đóng một vai trò quan trọng trong việc chữa lành vết thương.
The fibroblast is the most common cell that creates collagen.
Nguyên bào sợi là tế bào phổ biến nhất tạo ra collagen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collagen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.