Coliseu trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Coliseu trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Coliseu trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Coliseu trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Đấu trường La Mã, đấu trường la mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Coliseu

Đấu trường La Mã

(Colosseum)

đấu trường la mã

Xem thêm ví dụ

Antes do Coliseu, não existia um outro palácio aqui?
Trước khi đấu trường La Mã, không phải đã từng có một cung điện ở đây hay sao?
As estátuas, os relevos, os mosaicos e as pinturas em vasos de terracota, expostos no Coliseu, retratavam os atletas em ação.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
Descobre o desenho de gladiadores e tenta imaginar vê- los a lutar, algo que ela jamais será autorizada a ver, exceto de um lugar muito recuado no Coliseu.
Cô ngắm nhìn bức vẽ các đấu sĩ và cố tưởng tượng cảnh họ chiến đấu. Chiến đấu là thứ gì đó xa vời với cô, trừ phi cô đứng tít sau lưng Đấu trường.
O Coliseu vai abrir em breve e você tem que estar preparado.
Đấu trường sẽ sắp mở và anh phải sẵn sàng cho đến lúc đó
No Coliseu.
Đại hý trường.
Uma recente exibição no Coliseu em Roma, Itália, sugeriu paralelos modernos, incluindo vídeos de touradas, pugilismo profissional, corridas de automóveis e de motocicletas, e brigas entre grupos de espectadores que ocorreram em outros eventos esportivos modernos.
Một cuộc triển lãm gần đây ở đại hý trường Colosseum ở Rô-ma, Ý, nêu những nét tương đồng với thời nay bằng cách trình chiếu một đoạn băng video các cảnh đấu bò, quyền anh chuyên nghiệp, các cuộc đua xe ô-tô, mô-tô và những trận bạo loạn của khán giả.
Coliseu!
Colosseum!
O Coliseu, originalmente, não era chamado por Coliseu.
Đấu trường La Mã ban đầu không được gọi là đấu trường La Mã.
Esse coliseu resistiu por cem anos.
Đấu trường này đã tồn tại hàng trăm năm rồi.
Bem- vindos ao Coliseu da Cidade da Coroa!
Chào mừng đến đấu trường của thành phố Vương Miện!
Acabamos de passar pelo topo do Coliseu e estamos a olhar para baixo.
Và chúng ta đang ở phía trên cao của Đấu trường, và chúng tôi đang nhìn xuống.
Bem-vindos ao Coliseu da Cidade da Coroa!
Chào mừng đến đấu trường của thành phố Vương Miện!
Uma recente exibição (Sangue e arena, “Sangue e Areia”) no Coliseu em Roma, lembrava paralelos modernos aos munera.
Một cuộc triển lãm gần đây (Sangue e arena, “Máu và Cát”) trong đại hý trường ở Rô-ma đã gợi nhớ đến munera ngày xưa.
Infelizmente, vocês foram todos capturados pelos governantes tirânicos e levados para o antigo coliseu para os entreterem até à morte.
Không may, cả nhóm đã bị bắt bởi những kẻ thống trị tàn bạo và bị giải tới đấu trường để thành thú giải trí chết người của bọn họ.
Vénus está a olhar para o Coliseu, que está associado à diversão e aos jogos.
Venus nhìn về đấu trường La Mã vì đấu trường gắn liền với những thú vui chơi giải trí.
A apresentação terminou com uma vista aérea do Coliseu.
Cuộc trình chiếu kết thúc với toàn cảnh nhìn từ trên không của đại hý trường.
Atravessam a cidade, passam pelo Coliseu mas depois desviam- se para subirem a colina até ao Pórtico de Lívia.
Họ băng qua thành phố, vượt Đấu trường La Mã, rồi xuống kiệu để vượt đồi và tới Mái vòm Livia.
Bem, sabem, era horrível, quer dizer, poderoso e trágico e horroroso e tudo isso, mas também era, na sua natureza, um acontecimento tremendo que foi transformado, depois do facto, nestes resíduos, e como muitas outras ruínas — pode- se ir às ruínas do Coliseu ou as ruínas de uma catedral em qualquer sítio — e elas ganham um significado diferente consoante as condições meteorológicas.
Bạn biết đấy, xấu xí, ý tôi là, mạnh mẽ và bi kịch và kinh khủng và mọi thứ, nhưng về bản chất, nó cũng là một hiện tượng phi thường sau đó đã biến đổi thành tàn dư này, và cũng như rất nhiều tàn dư khác bạn đến khu đổ nát của đấu trường La Mã hoặc của một nhà thờ ở đâu đó - và chúng mang một ý nghĩa mới khi bạn ngắm nhìn thời tiết.
JM: Bem, sabem, era horrível, quer dizer, poderoso, trágico e horroroso e tudo isso, mas também era, pela sua natureza, um acontecimento tremendo que foi transformado, depois do facto, nestes resíduos. Como muitas outras ruínas — vamos às ruínas do Coliseu ou às ruínas de uma catedral em qualquer sítio — e elas ganham um significado diferente consoante as condições meteorológicas.
JM: Bạn biết đấy, xấu xí, ý tôi là, mạnh mẽ và bi kịch và kinh khủng và mọi thứ, nhưng về bản chất, nó cũng là một hiện tượng phi thường sau đó đã biến đổi thành tàn dư này, và cũng như rất nhiều tàn dư khác - bạn đến khu đổ nát của đấu trường La Mã hoặc của một nhà thờ ở đâu đó - và chúng mang một ý nghĩa mới khi bạn ngắm nhìn thời tiết.
Vemos o Coliseu no meio, o rio Tibre.
Các bạn có thể thấy Đấu trường Colosseum ở giữa, dòng sông Tiber.
Num coliseu de cidade?
Trong nhà hát lớn của thị trấn, đúng không?
É aquela virada para o Coliseu.
Phần này hướng về phía Đấu trường.
Então, mesmo que consiguisse visualizar como o Panteão se parecia, ou o Coliseu, eles estão distanciados por uma milha ( 1, 6 Km ) na cidade.
Vì vậy ngay cả khi bạn có thể hình dung ra được đền Pantheon, hoặc đấu trường La Mã trông như thế nào, bên trong thành phố, hai địa điểm này cách nhau tới cả dặm
Veremos quão valente és no Coliseu.
Để coi ở Đại Hý Trường mi can đảm cỡ nào.
Os Romanos certamente não o chamavam de Coliseu, mas eles chamavam esta enorme estátua o Colosso.
Người La Mã chắc chắn đã không gọi đây là Colosseum - đấu trường La Mã, nhưng họ đã gọi bức tượng khổng lồ này là Colossus.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Coliseu trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.