colheitadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colheitadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colheitadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ colheitadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy liên hợp, Máy gặt đập liên hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colheitadeira

máy liên hợp

noun (máy gặt đập liên hợp)

Máy gặt đập liên hợp

Xem thêm ví dụ

Agora, muitas colheitadeiras poderosas estão trabalhando.
Giờ đây, nhiều máy móc mạnh mẽ đang làm công việc đó.
Colheitadeira mecânica de açúcar.
Máy cắt mía.
Caiu dentro da colheitadeira.
Cậu ta ngã vào máy gặt đập liên hợp của mình.
Enquanto um cortador de cana consegue colher uma média de 5 toneladas de cana por dia usando o trabalhoso método de corte manual, as colheitadeiras conseguem facilmente processar até 300 toneladas por dia.
Cắt vất vả bằng tay, một người có thể thu hoạch trung bình 5 tấn mía mỗi ngày, nhưng máy cắt có thể xử lý đến 300 tấn mỗi ngày một cách dễ dàng.
Uma grande máquina parecida com uma colheitadeira de trigo se move lentamente em meio aos pés altos de cana-de-açúcar, cortando os caules e jogando a cana cortada num reboque ao lado.
Một cỗ máy lớn giống như máy gặt lúa mì đang chầm chậm chạy xuyên qua các cây mía cao, chặt thân cây, trong quá trình thu hoạch, rồi đặt vào một toa moóc kéo theo bên cạnh.
Esta é minha colheitadeira.
Đây là sự kết hợp của tôi.
Um ou dois pequenos tratores eram utilizados, mas as colheitadeiras mecânicas não foram utilizadas até o fim da guerra.
Một số thiết bị bẻ ngô cơ khí 1 hay 2 hàng đã được sử dụng nhưng máy gặt đập liên hợp thì không được chấp nhận cho tới tận sau chiến tranh.
Em muitos países onde hoje se cultiva a cana-de-açúcar, a colheita ainda é feita à mão, mas em cada vez mais países usam-se colheitadeiras enormes.
Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colheitadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.