coldly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coldly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coldly trong Tiếng Anh.

Từ coldly trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạnh nhạt, hờ hững, nhẫn tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coldly

lạnh nhạt

adverb

hờ hững

adverb

nhẫn tâm

adverb

I don't understand how you can sit there and speak so coldly about this.
Ta không hiểu sao nhà ngươi có thể ngồi đó và nói những lời nhẫn tâm như thế.

Xem thêm ví dụ

In contrast with many worldly rulers, he does not coldly keep a distance from those over whom he rules.
Tuy nhiên, ngược lại với đa số các nhà lãnh-đạo của thế-gian này, Ngài không tỏ ra lạnh nhạt hay xa cách với các thần dân của Ngài.
“And you were completely mistaken, Monsieur,” Aramis replied coldly, indifferent to D’Artagnan’s efforts at reparation.
- Và ông đã nhầm, quý ông thân mến - Aramis trả lời một cách lạnh lùng, thờ ơ với việc sửa chữa thái độ của D' artagnan.
" Why? " said Mary coldly.
" Tại sao? " Mary lạnh lùng nói.
She says: “I noticed for some time that Michael, my husband, had been emotionally distant from me and was treating our children coldly.
Vợ nói: “Tôi để ý là có một thời gian dường như anh Michael, chồng tôi, xa cách tôi và đối xử lạnh lùng với các con*.
The government responded coldly to the idea.
Chính quyền lạnh nhạt với đề nghị này.
Deists claimed that, much like a watchmaker, God set his creation in motion and then turned his back on it all, remaining coldly uninvolved.
Các nhà thần luận cho rằng, giống như một thợ chế tạo đồng hồ, Đức Chúa Trời đã khởi sự cho tạo vật của Ngài hoạt động rồi hoàn toàn để mặc nó, Ngài thờ ơ, không muốn có liên hệ gì nữa.
I don't understand how you can sit there and speak so coldly about this.
Ta không hiểu sao nhà ngươi có thể ngồi đó và nói những lời nhẫn tâm như thế.
You treat me coldly each day in the year
Anh đối xử lạnh nhạt với em mỗi ngày trong năm.
And far from being a coldly materialistic view of nature, it's a new humanism, it's a new enchantment.
Khác xa với cái nhìn duy vật lạnh lùng về tự nhiên, đó là một chủ nghĩa nhân văn mới, một sự say mê mới.
But when Stefanie, as happened just as often, coldly ignored his gaze, he was crushed and ready to destroy himself and the whole world."
Nhưng khi Stefanie thường xuyên lạnh lùng bỏ qua cái nhìn của ông thì ông bị đè bẹp, sẵn sàng tiêu diệt chính mình và cả thế giới.
“And you were mistaken, my dear Monsieur,” Aramis replied coldly, little sensible of the amends.
- Và ông đã nhầm, quý ông thân mến - Aramis trả lời một cách lạnh lùng, thờ ơ với việc sửa chữa thái độ của D' artagnan.
You're saying it so coldly.
Em nói nghe lạnh lùng quá.
"""I shall do it,"" he replied coldly."
-Tôi sẽ làm, -Nê-mô lạnh lùng trả lời.
In all conscience, I can’t kill him, and yet,” he added, with a coldly menacing expression, “he annoys me.
Trong thâm tâm, ta không thể giết hắn, thế nhưng - hắn thêm bằng vẻ đe dọa lạnh lùng - thế nhưng hắn chướng mắt ta lắm.
While his work greatly influenced the theory and applications of current electricity, it was coldly received at that time.
Trong khi tác phẩm của ông đã ảnh hưởng rất lớn đến lý thuyết và ứng dụng của điện hiện tại, nó đã được đón nhận lạnh lùng vào thời điểm đó.
Adam, who had earlier described his wife in glowing, poetic terms, now coldly referred to her as ‘the woman you gave me.’
A-đam trước đó đã miêu tả vợ bằng những lời thơ nồng nàn, nay lạnh nhạt nói đến bà như là “người nữ mà Chúa đã để gần bên tôi”.
When Ubico summoned him to the presidential office to chastise him, Fuentes coldly replied he was aware Police Chief Anzueto Valencia had embezzled up to twenty eight properties and therefore he, Aguilar, was not going to support the president.
Khi Ubico triệu tập ông ta đến văn phòng tổng thống để phạt ông ta, Fuentes lạnh lùng trả lời rằng ông ta biết rằng Cảnh sát trưởng Anzueto Valencia đã chiếm mất tới hai mươi tài sản và do đó ông ta sẽ không ủng hộ tổng thống.
If I were to go to those people and they looked at me coldly and sneered, and then left me one by one, what would you do?
Nếu tôi phải tới với những con người đó mà họ lại nhìn tôi một cách lạnh lùng và khinh bỉ, và rồi bỏ tôi đi từng người một, thì cô sẽ làm gì?
Lured by numerous incentives such as food coupons, better housing and other benefits, they were received coldly by the Armenians living in the Republic upon their arrival.
Bị thu hút với rất nhiều ưu đãi như phiếu giảm giá thực phẩm, có nhà ở tốt hơn và các lợi ích khác, họ thường xem thường những người Armenia sinh sống tại cộng hòa trước đó.
" Lord Pershore will be staying here from to- night, Jeeves, " I said coldly.
" Pershore Chúa sẽ ở đây đêm, Jeeves ", tôi nói lạnh lùng.
“Take care, Madame,” the young man said coldly, “you will kill yourself if you jump.”
Coi chừng đấy, thưa bà ~ người đàn ông trẻ lạnh lùng nói - bà nhảy ra là tự giết mình đấy.
In all conscience, I can’t kill him, and yet,’ he added with a coldly menacing expression, ‘yet he bothers me.
Trong thâm tâm, ta không thể giết hắn, thế nhưng - hắn thêm bằng vẻ đe dọa lạnh lùng - thế nhưng hắn chướng mắt ta lắm.
And reason coldly of your grievances, Or else depart; here all eyes gaze on us.
Và lý do lạnh lùng của những bất bình của bạn, Hoặc khác khởi hành, ở đây mọi con mắt nhìn vào chúng tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coldly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.