codiciado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ codiciado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ codiciado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ codiciado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuôn khổ, lĩnh vực, được săn đón, được ưa thích, phạm vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ codiciado
khuôn khổ
|
lĩnh vực
|
được săn đón(sought-after) |
được ưa thích(sought-after) |
phạm vi
|
Xem thêm ví dụ
Tenía que esperar lo que parecía una eternidad para usar el juguete codiciado. Tôi phải đợi mòn mỏi để sử dụng cái đồ chơi mới đó. |
No es una soltera codiciada, pero ella también puede servir en la casa del Señor. Không phải là duyên dáng nhất trong những trinh nữ, nhưng nó cũng có thể làm một người hầu trong ngôi nhà của Chúa. |
El premio más codiciado por los voladores de cometas era la última cometa que caía en los concursos de invierno. Đối với những người đấu diều, giải thưởng đáng thèm muốn nhất là chiếc diều cuối cùng bị rơi của cuộc đấu diều mùa đông. |
Emigró a EE. UU. en 1941 y se convirtió en una actriz codiciada por su «instinto y estilo europeo». Bà di cư đến Hoa Kỳ vào năm 1941 và trở thành một nữ diễn viên được nhiều người theo đuổi với "sự tinh tế và phong cách châu Âu", với một tính cách "toát ra sự quyến rũ và duyên dáng". |
Pedro adquirió cuatro provincias situadas al Sur y al Este del Golfo de Finlandia asegurando así su codiciado acceso al mar. Pyotr đòi hỏi bốn tỉnh nằm ở phía nam và phía đông vịnh Phần Lan, và nhờ thế có được đường ra biển. |
Les dijo a los ancianos de Éfeso: “No he codiciado la plata, ni el oro, ni la vestidura de nadie. Ông nói với các trưởng lão ở thành Ê-phê-sô: “Tôi chẳng ham bạc, vàng, hay là áo-xống của ai hết. |
Después de que el piloto producido estuvo a la altura de las esperanzas de NBC, la serie se estrenó con el nombre de Friends el 22 de septiembre de 1994, en el codiciado jueves a las 8:30 pp. m. intervalo de tiempo. Sau khi tập phim sản xuất đầu tiên vực dậy kỳ vọng của NBC, loạt phim được trình chiếu dưới cái tên Những người bạn vào ngày 22 tháng 9 năm 1994, vào khung giờ 8 giờ 30 phút thứ Năm hàng tuần. |
(Risas) Otro animal menos codiciado es el Tigre, a causa de su temperamento volátil. Tuổi Dần cũng không được yêu thích, vì loài cọp có tính khí thất thường. |
A pesar del fracaso, Secret Mountain Fort Awesome consiguió ganar muchos premios, incluyendo el codiciado Premio de Cristal por «Mejor Producción de Televisión» en el Festival Internacional de Cine de Animación de Annecy, la primera producción estadounidense nominada para hacerlo. Mặc dù thất bại, Secret Mountain Fort Awesome tiếp tục giành được nhiều giải thưởng, bao gồm giải thưởng Crystal cho "Phim truyền hình xuất sắc nhất" tại Liên hoan phim hoạt hình quốc tế Annecy (Annecy International Animated Film Festival), là sản phẩm có cơ sở tại Hoa Kỳ đầu tiên đạt được thành tích này. ^ ^ McLean, Thomas (ngày 11 tháng 9 năm 2012). |
Ha llegado a ser una de las cosas más codiciadas en el mercado negro. Nó đã trở thành một trong những thứ được săn lùng nhiều nhất ngoài chợ đen. |
He visto su escritorio en el Salón Oval y lo he codiciado. Tôi đã nhìn chằm chằm và thèm muốn chiếc bàn của ngài ở phòng Bầu dục. |
La historia de una planta codiciada Lịch sử loại cây quý |
Pasan por alto la justicia, la misericordia y la fidelidad mientras pagan una décima parte de los codiciados hierbabuena, eneldo y comino, pero no hacen caso de los asuntos de peso de la Ley. Họ làm ngơ trước sự công bình, thương xót, và trung tín khi họ trả một phần mười những vật đáng giá như bạc hà, hồi hương và rau cần để rồi bỏ qua những điều hệ trọng hơn hết trong luật pháp. |
La expedición zarpó de Kozhikode a Cochín, otra ciudad-estado de la India, donde Cabral hizo amistad con su gobernante y cargó sus navíos con especias codiciadas antes de partir de regreso a Europa. Từ Calicut đoàn thám hiểm đi thuyền đến Vương quốc Cochin, một quốc gia-thành phố khác của Ấn Độ, nơi Cabral kết bạn với người vị vua của vương quốc và đã ông đã chất nhiều gia vị trước khi trở về châu Âu. |
Tenía las Pinnacles, las DBHs y las más codiciadas de entonces. Loại Pinnacles, DBHs và những quả đẹp để lại. |
¿Alguna vez han estado en un estacionamiento, encendieron la luz y cuando iban hacia el codiciado puesto tuvieron que clavar los frenos en el último momento porque alguien se adelantó y les robó el lugar? Bạn đã bao giờ bị " hớt tay trên " ở bãi đỗ xe, đèn hiệu bật lên bạn chỉ còn cách chỗ đậu quen thuộc một cái phanh cuối thì một kẻ lao đến chiếm lấy chỗ đó ngay trước mũi bạn? |
Para la Edad Media los palomares eran posesiones tan codiciadas que en algunos países solo a nobles o a órdenes religiosas se les permitía tener palomares. Vào thời trung cổ làm chủ chuồng bồ câu là điều rất quí, do đó tại vài xứ chỉ có giới thượng lưu hoặc giới chức giáo phẩm mới có quyền làm chủ chuồng bồ câu. |
Los autores han investigado cómo es que Batman maneja el aspecto playboy presente en la personalidad de Bruce Wayne; en ocasiones diferentes, él se aprovecha o huye de las mujeres que están interesadas en atraer al «soltero más codiciado de Gotham City». Các tác giả đã quay trở lại và ra trong những năm qua về việc làm thế nào mà Batman quản lý được khía cạnh 'tay chơi' của nhân cách Bruce Wayne, tại nhiều thời điểm khác nhau thì Batman là nắm lấy hoặc chạy trốn những người phụ nữ quan tâm đến "người có nhân cách thu hút nhất của Gotham". |
Ese es un puesto codiciado. Ai cũng muốn vị trí đó. |
Su posición sádica podría no ser tan codiciada como tú piensas. Anh ta với tư cách là một kẻ bạo dâm có lẽ chẳng gây đố kỵ như ban đầu nó xuất hiện. |
Los señores Superlocos me ofrecieron su codiciada defensa. Hai ông bà thần kinh linh tinh vừa đề nghị anh công việc béo bở là biện hộ cho họ. |
Royce King era el soltero más codiciado del pueblo. Royce King là người thích hợp nhất trong thị trấn. |
Lisonjeó a aquellos cuyo favor necesitaba para conseguir el codiciado puesto de autoridad. Hắn nịnh hót những người mà hắn cần lấy lòng, làm vậy để chiếm được một địa vị quyền thế mà hắn thèm muốn. |
Recuerdo años y años de competencias deportivas en las que procuré jugar con la confianza necesaria para tener éxito en los deportes de la secundaria y la universidad, deseando desesperadamente ganar el partido importante o el codiciado campeonato. Tôi có thể còn nhớ trong suốt nhiều năm thi đấu trong các trận đấu thể thao, tôi đã cố gắng chơi với niềm tin tưởng cần thiết để được thành công trong lĩnh vực thể thao ở trường trung học và đại học, vô cùng mong muốn giành được chiến thắng vẻ vang hoặc mang về nhà một giải vô địch mà mọi đội thể thao đều thèm muốn. |
En general, mientras más largos sea el intervalo entre cada actualización, más codiciado será su inventario para los compradores. Nhìn chung, khoảng thời gian giữa các lần làm mới càng dài thì người mua càng muốn sử dụng khoảng không quảng cáo của bạn hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ codiciado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới codiciado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.