civetta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ civetta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ civetta trong Tiếng Ý.
Từ civetta trong Tiếng Ý có các nghĩa là chim cú, con cú, cú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ civetta
chim cúnoun |
con cúnoun Noi facciamo lezione a casa con una civetta. Một con cú dạy chúng tôi học ở nhà. |
cúinterjection noun Noi facciamo lezione a casa con una civetta. Một con cú dạy chúng tôi học ở nhà. |
Xem thêm ví dụ
21 Ma vi si sdraieranno le abestie selvagge del deserto; e le loro case saranno piene di lugubri creature; e vi dimoreranno le civette e vi danzeranno i bsatiri. 21 Nhưng adã thú của sa mạc sẽ nằm ở đó; và nhà của họ sẽ đầy những chim cú; chim đà sẽ ở đó, và bcác dê đực sẽ nhảy nhót tại đó. |
Civetta delle nevi Chim cú tuyết |
Tuttavia, nelle rare occasioni in cui l’oscurità è totale, gufi e civette devono affidarsi esclusivamente al loro udito sensibilissimo per localizzare le prede. Tuy nhiên, đôi khi trời tối đen thì chim cú phải dựa hoàn toàn vào thính giác nhạy bén của nó để định vị con mồi. |
13 “‘Questi sono i volatili che devono ripugnarvi; non si devono mangiare, perché sono ripugnanti: l’aquila,+ il falco pescatore, l’avvoltoio monaco,+ 14 il nibbio reale e ogni specie* di nibbio bruno, 15 ogni specie di corvo, 16 lo struzzo, l’assiolo, il gabbiano, ogni specie di falco, 17 la civetta, il cormorano, il gufo comune, 18 il cigno, il pellicano, l’avvoltoio, 19 la cicogna, ogni specie di airone, l’upupa e il pipistrello. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
Non cominciate a fare la civetta. Đừng tán tỉnh tôi. |
I rinforzi, due ispettori in borghese su un’auto civetta, si diressero avanti mentre noi seguivamo. Những người tăng viện của chúng tôi, hai thám tử mặc thường phục trong một chiếc xe thường dân, lái xe ở phía trước của chiếc xe của bọn chúng trong khi Bob và tôi lái theo sau. |
Civetta qui, c' è un tizio che guarda dalla finestra Nghe đây, có # người đàn ông đang nhìn qua cửa sổ |
La polizia dice che gli uomino sono stati presi in custodia dopo che la loro auto aveva tamponato un'auto civetta della polizia guidata dal Detective della Polizia di Boston, Tomas Craven, il padre di Emma Craven. Cảnh sát nói những người đó bị quản thúc sau khi xe của họ đâm vào đuôi một xe cảnh sát không mang phù hiệu, do Điều tra viên Cảnh sát Boston Tomas Craven, là cha của Emma Craven, đang lái |
I due ispettori nell’auto civetta dissero la stessa cosa, benché nessuno, a parte me, avesse sentito quella voce. Hai thám tử lái xe thường dân cũng nói thế nhưng không một ai trừ tôi ra đã nghe tiếng nói đó. |
Ne abbiamo alcuni sui tetti, nella macchina civetta, ci sono Louviers e Farges. Có vài người trên mái nhà, trong chiếc xe không bảng số, có Louviers và Farges. |
Parlo della civetta! Tôi đang nói về con cú. |
Il Dyre Wolf si insedia nel vostro computer dopo che avete cliccato su un link di un'email civetta su cui probabilmente non avreste dovuto cliccare. Dyre Wolf sẽ xâm nhập vào máy tính của bạn khi bạn nhấn vào một đường link trong một email lừa đảo mà lẽ ra bạn không nên làm thế. |
Rickroll era questo "prodotto civetta" molto semplice, il classico prodotto civetta. Rickroll là kiểu chài và vẽ này, thực sự đơn giản và cổ điển. |
Noi facciamo lezione a casa con una civetta. Một con cú dạy chúng tôi học ở nhà. |
Questo gruppo include il Gruppo della Serie Iniziale, il Tempio Fallico, la Piattaforma della Grande Tartaruga, il Tempio delle Civette e il Tempio delle Scimmie. Nó gồm Nhóm Đầu tiên (Initial Series Group), Đền Dương vật (Phallic Temple), Bệ Rùa Vĩ đại (Platform of the Great Turtle), Đền Cú (Temple of the Owls), và Đền Khỉ (Temple of the Monkeys). |
Avete appena tamponato una un'auto civetta e ho supposto che voi fosse armati. Ông vừa mới tông vào một xe tuần tiễu không bảng hiệu, và tôi quan sát thấy các ông có vũ trang. |
Solo abiti civili e auto civette. Chỉ mặc thường phục và xe thường thôi. |
Lei fa la civetta con me, maestra. Cô đã mê hoặc được tôi rồi, cô giáo! |
Per i suoni nelle notti d'inverno, e spesso in giornate invernali, ho sentito i disperati but note melodiose di una civetta a tempo indeterminato fischio lontano, un suono come il terra gelata produrrebbe se colpito con un adatto plettro, la stessa lingua vernacula di Walden Wood, e piuttosto a me noti, infine, anche se non ho mai visto l'uccello mentre si stava facendo. Đối với âm thanh trong đêm mùa đông, và thường trong những ngày mùa đông, tôi nghe thấy tuyệt vọng nhưng du dương lưu ý của một con cú hooting vô thời hạn, một âm thanh như đất đông lạnh sẽ mang lại nếu xảy ra với một phù hợp với miếng gảy đàn, lingua rất vernacula Walden gỗ, và khá quen thuộc với tôi cuối cùng, mặc dù tôi không bao giờ nhìn thấy con chim trong khi nó đã làm cho nó. |
Ci sei, Civetta? Anh có ở đó không Nergia? |
Il suo baule è in cucina, anche la civetta. Cái rương ở trong bếp còn con cú. |
12 Ma non dovete mangiare questi: l’aquila, il falco pescatore, l’avvoltoio monaco,+ 13 il nibbio reale, il nibbio bruno, ogni specie* di nibbio comune, 14 ogni specie di corvo, 15 lo struzzo, l’assiolo, il gabbiano, ogni specie di falco, 16 la civetta, il gufo comune, il cigno, 17 il pellicano, l’avvoltoio, il cormorano, 18 la cicogna, ogni specie di airone, l’upupa e il pipistrello. 12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
“Se una ragazza cerca il contatto fisico con tutti i ragazzi che conosce o se lancia sguardi a ogni maschio che è nei paraggi, allora penso che stia facendo la civetta e non mi piace per niente”. — José. “Mình cho rằng một cô nàng luôn tìm cách động vào tay hay liếc mắt đưa tình với con trai là cô gái lẳng lơ. Mình dị ứng với người như thế”.—Chương. |
Queste cime, tra cui il monte Civetta che si vede qui, rendono piacevolmente testimonianza al loro Creatore. Những ngọn núi cao này, bao gồm Núi Civetta trong hình ở đây, là một bằng chứng hùng hồn cho thấy có Đấng Tạo Hóa. |
E tu ridi e civetti come una puttana con questo Renquist. Còn cô thì cứ cười nói, bỡn cợt... như gái làng chơi với Renquist! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ civetta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới civetta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.