circonvoluzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circonvoluzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circonvoluzione trong Tiếng Ý.
Từ circonvoluzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là hồi não, nếp cuộn, cuộn, nếp, hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circonvoluzione
hồi não(gyrus) |
nếp cuộn(circumvolution) |
cuộn(circumvolution) |
nếp(circumvolution) |
hồi
|
Xem thêm ví dụ
Ciò è causato dai danni alle circonvoluzioni frontali inferiori, o probabilmente all'insula anteriore, entrambe dietro la tempia sulla parte sinistra della testa. Nó bắt nguồn từ những tổn thương tại hồi trán dưới, hoặc có thể tại não trước, hai khu vực này đều nằm phía sau thái dương và thuộc bán cầu não trái. |
Se l'ago trova il posto giusto nella circonvoluzione fusiforme non sarai in grado di riconoscere nessuno. Chỉ cần tìm một chỗ chính xác ở trên cổ của anh. |
Una di queste aree si chiama circonvoluzione frontale inferiore sinistra. Một trong những vùng này gọi là thùy não trước bên trái |
Ora, a questo livello, in quella che è chiamata circonvoluzione temporale inferiore, ci sono solo immagini visive, o invenzioni o frammenti. Tại cấp độ này, gọi là vỏ não thái dương dưới, chỉ có hình ảnh trực quan, hoặc những mảnh vụn. |
Ogni sei mesi, finché non hanno sei anni... cercheremo di osservare fino a circa 250 bambini... guardando esattamente come le circonvoluzioni e i solchi del cervello si piegano per vedere come questo sviluppo magnifico si trasformi in memoria e nella meraviglia di quello che siamo. Sáu tháng một lần, tới khi các bé sáu tuổi -- chúng tôi sẽ nghiên cứu chừng 250 em bé -- theo dõi chính xác các phần của não gấp lại như thế nào để xem làm thế nào mà quá trình phát triển hoành tráng này tạo ra kí ức, và điều kì diệu là chúng ta đây. |
E invece di avere una normale percezione, si ha un'anarchica, convulsa stimolazione, o rilasco, di tutte queste cellule visive, nella circonvoluzione temporale inferiore. Và thay vì nhận thức bình thường, bạn gặp phải những kích thích rối loạn, hoặc giải phóng tất cả những tế bào thị giác này vào vùng vỏ não thái dương dưới. |
E in particolare, un'area del lobo temporale che è chiamata la circonvoluzione fusiforme. Cụ thể, một vùng thùy thái dương gọi là cuộn fusiform. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circonvoluzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới circonvoluzione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.