ciotola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciotola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciotola trong Tiếng Ý.
Từ ciotola trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái bát, Bát ăn, bát ăn, chén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciotola
cái bátnoun Guarda nella tua ciotola e dimmi quale gloria mi attende. Dòm vào cái bát của mụ và nói ta nghe vinh quang nào đang đợi ta. |
Bát ănnoun |
bát ănnoun |
chénnoun Eccone un altro che vuole accaparrarsi la nostra ciotola di riso. Lại thêm một kẻ nữa đến giành chén cơm với chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Iniziamo con una ciotola di insalata di pasta. Hãy bắt đầu với một bát salad mì ống. |
Tra i reperti ci sono ciotole di pietra in cui si macinavano e si mischiavano prodotti cosmetici, boccette di profumo a forma di carota, vasetti di alabastro per unguenti e specchi a mano di bronzo lucidato. Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
Sedemmo tutti e tre attorno al tavolo della cucina, versammo alcune ciliege nelle ciotole e le mangiammo, mentre zio Bill e zia Catherine rigovernavano. Cả ba chúng tôi ngồi quanh cái bàn ăn ở nhà bếp, bỏ vào tô một vài quả anh đào, và ăn trong khi Chú Bill và Thím Catherine rửa mấy cái dĩa. |
Dov'è la tua ciotola? Bát của ông đâu ạ? |
E della capra capace di portarti una ciotola di zuppa di cipolle. Và một con dê chiến lợi phẩm có thể mang đến một nồi súp hành. |
La gattaiola cigolò e apparve la mano di zia Petunia, che introdusse nella stanza una ciotola di minestra in scatola. Cái nắp đậy lỗ mèo chui kêu leng keng và bàn tay dì dượng Petunia hiện ra, đẩy một chén canh đóng hộp vô phòng. |
Avrei dovuto metterlo in una ciotola per te. Mày nên rót rượu vào bát mới phải. |
Signore, ne posso avere un'altra ciotola per favore? Chú ơi, cho cháu thêm một tô được không? |
Rimise la ciotola vuota vicino alla gattaiola e tornò a stendersi sul letto, ancora più affamato di prima. Nó đặt lại cái chén cạnh cái lỗ mèo chui rồi lên giường nằm, cảm thấy còn đói hơn cả lúc chưa ăn canh. |
Una ciotola di riso basta a garantirti energia elettrica per tutta la giornata. Cơm là nhân tố để nạp năng lượng cho em mỗi ngày đấy. |
Non leggere come un cane che lecca la sua ciotola! Con hãy dùng cách đọc như đang dùng lưỡi liếm dĩa. |
Ho lasciato Giovanni con il bambino, e alcuni biscotti nel forno, e non posso rimanere un momento, altrimenti John brucerà tutti i biscotti, e dare al bambino tutto lo zucchero nella ciotola. Tôi rời với em bé, và một số bánh quy trong lò; và tôi không thể ở lại một thời điểm này, khác John sẽ đốt cháy tất cả các bánh bích- quy, và cung cấp cho bé tất cả các đường trong bát. |
È solo una ciotola e qualcosa da mangiare. Chỉ là cái tô và ít thức ăn. |
Parte del problema, credo, è che immaginiamo che il Corano possa essere letto come di solito leggiamo un libro... come se potessimo rannicchiarci con lui in un giorno di pioggia con una ciotola di popcorn a portata di mano, come se Dio... e il Corano è la voce di Dio che parla a Maometto... fosse solo un altro autore nella lista dei best- seller. Tuy nhiên, tôi nghĩ vấn đề một phần nằm ở cách thức chúng ta đọc kinh Koran như đọc một quyển sách thông thường Chúng ta cuộn tròn người trong một chiều mưa, với một bát bỏng ngô ngay bên cạnh, như thể Chúa trời và nghe kinh Koran từ lời của Chúa nói với ngài Muhammad cũng chỉ là một tác giả có sách bán chạy nhất. |
La sera ci distribuiscono una ciotola d'acqua in cui nuota una foglia di cavolo, qualche volta un po' di pasta. Tối đến, họ phát cho chúng tôi một bát nước nóng trong đó lều bều một lá bắp cải, đôi khi vài sợi mì. |
" Anche se fossi affamato, non berrei una ciotola della mia zuppa preferita se fosse stata mescolata con uno schiacciamosche usato ma lavato con cura. " " Ngay cả khi tôi đói, tôi sẽ không ăn món súp yêu thích nếu như nó đã bị khuấy bởi một cái đập ruồi đang xài và ko được rửa sạch " |
Progressivamente il peso inizia a scendere verso la ciotola. Từ từ, sức nặng đổ xuống thau. |
Si chiedono innanzitutto che cosa stia facendo lì quella ciotola di salatini. Họ tự hỏi liệu bát bánh quy xoắn là để làm gì |
Non riesco nemmeno a tenere una ciotola di riso Đến chén cơm mà cũng cầm không nổi |
Sei stata tu a spalancare le porte al ragazzo del monastero, con quella ciotola. Em là người mở cửa cho tên hoà thượng đó với cái chén đựng chìa khóa. |
Due ciotole di riso congee! 2 tô cháo! |
Indicò i tre chicchi di riso in fondo alla ciotola, e disse, " Finisci. " ( Risate ) Ông ấy chỉ tay vào ba hột cơm ở dưới đáy bát, và nói, " Hãy làm sạch chúng. " ( Cười ) |
Da bambino le mangiavo di continuo. Che mi venga un colpo se qui non ne ho sempre una ciotola piena. Hồi còn nhỏ, tôi ăn suốt ngày, nên ngày nào mà không có bát lạc luộc là tôi ngứa ngáy khó chịu lắm. |
Starei meglio se la mia ciotola non fosse vuota. Sẽ tốt hơn nếu cái tô của tôi không trống như thế này. |
Guarda nella tua ciotola e dimmi quale gloria mi attende. Dòm vào cái bát của mụ và nói ta nghe vinh quang nào đang đợi ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciotola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ciotola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.