cima trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cima trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cima trong Tiếng Ý.
Từ cima trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỏm, ngọn, đỉnh, chóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cima
chỏmnoun |
ngọnadjective Gli uccelli del paradiso rossi si espongono sulle cime degli alberi. Chim thiên đường đỏ trình diễn trên ngọn cây. |
đỉnhnoun Qui ci sono alcuni scalatori in attesa di partire per la cima. Vài người muốn tiếp tục leo lên đỉnh. |
chópnoun |
Xem thêm ví dụ
Quando raggiungo la cima di una montagna scoscesa sperduta nel nulla, mi sento giovane, invincibile, eterno. Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
Dopo cinque mesi l’arca si fermò in cima a una montagna. Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi. |
Tiro un sospiro di sollievo quando Ross mi riporta all’aria aperta. Saliamo in cima a uno dei serbatoi a tenuta d’aria che contengono i fanghi. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
“E deve accadere nella parte finale dei giorni che il monte della casa di Geova sarà fermamente stabilito sopra la cima dei monti, e sarà per certo alzato al di sopra dei colli; e ad esso dovranno accorrere tutte le nazioni”. — Isaia 2:2. “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). |
E'tanto che le tue mani non stringono una cima. Đôi tay này có cầm nắm dây thừng không? |
Edifichiamoci una città e anche una torre con la sua cima nei cieli, e facciamoci un nome celebre, affinché non siamo dispersi su tutta la superficie della terra’”. chúng ta hãy xây một cái thành và dựng lên một cái tháp, chót cao đến tận trời; ta hãy lo làm cho rạng danh, e khi phải tản-lạc khắp trên mặt đất”. |
Non c’è da meravigliarsi che sia in cima alla lista dei motivi per cui le coppie litigano più di frequente. Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng. |
Ho visto la cima della montagna. Tôi đã thấy đỉnh núi. |
Mi abbasserò in cima a quel fosso e poi girerò a sinistra. Tôi sẽ cúi xuống khi ở trên chiến hào rồi sang trái. |
Fa fumare la cima del monte e fa udire forti tuoni. Ngài khiến cho đỉnh núi bốc khói và gây ra những tiếng sấm lớn. |
Il marshmallow deve essere piazzato in cima alla torre. Viên kẹo dẻo phải ở trên đỉnh của kết cấu. |
E'successo circa alle 13.30 quando quella cosa... e'scesa giu'dalla cima del canyon Lúc đó là khoảng 1h30 khi nó xuất hiện ở phía trên hẻm núi. |
7 E avvenne che si erano radunati sulla cima del monte che era chiamato Antipa, per prepararsi a combattere. 7 Và chuyện rằng, họ quy tụ nhau lại trên đỉnh núi gọi là An Ti Pha, và chuẩn bị nghênh chiến. |
Ne abbiamo tre in cima, ma stanno tutti scendendo. Chúng ta có 3 người lên được và họ đang xuống cả rồi. |
C'è stato un crollo del mercato immobiliare, un crollo del settore automobilistico, e la popolazione è precipitata del 25 per cento tra il 2000 e il 2010, molta gente ha cominciato a darla per spacciata, ed è salita in cima alla lista delle città americane che arretrano. Một hệ thống nhà ở bị sụp đổ, một ngành công nghiệp tự động hóa sụp đổ, và dân số đã giảm hẳn 25% trong khoảng thời gian từ năm 2000 và 2010, và nhiều người đã bắt đầu viết về nó, bởi vì nó đã đừng đầu danh sách những thành phố có dân cư giảm nhanh nhất ở Hoa Kì. |
In cima vi era disegnata a grandi linee la figura di una strega immaginaria (vi avevo detto che questa non era la mia festività preferita) che sorvegliava un calderone bollente. Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
Così quando Mosè gli disse: “Domani io starò in cima al colle, con la verga del vero Dio in mano”, per Giosuè fu sufficiente. Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi. |
In cima a un monte o sulla riva del mare, ovunque si radunassero le folle, Gesù predicava pubblicamente le verità di Geova. Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. |
E lei potrebbe non riuscire a vedere la cima di quella montagna. Và cô ấy sẽ không thể nhìn thấy những ngọn núi. |
Andiamo a vedere cosa c'e'in cima alla salita. Chúng ta lên kia xem xem trên đỉnh núi có gì. |
Quella piccola locomotiva, agganciato il treno in panne, si sforzò fino alla cima e poi corse giù per la montagna dicendo: «Sapevo di potercela fare». Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.” |
Mi sono assicurato che il disinfestatore mi mettesse in cima alla lista. Tao đã dặn thằng cha diệt gián đó gọi tao ngay khi xong việc. |
Lo vedi il cerchietto in cima? Thấy cái vòng to đùng trên đầu nó ko? |
Sì, ma non abbastanza vicina alla cima della lista. Có, nhưng không nằm đầu danh sách. |
Di solito sta in cima al Big Ben, perché lì c'è la migliore ricezione, ma hanno negoziato perché il loro collega potesse prenderlo in prestito per il pomeriggio per usarlo in una presentazione in ufficio. Bình thường nó đặt trên đỉnh tháp Big Ben, vì đó là nơi bạn lĩnh hội tốt nhất, nhưng họ đã thương lượng đồng nghiệp có thể mượn vào một buổi chiều để dùng trong buổi thuyết trình công sở. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cima trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.