cilindro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cilindro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cilindro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cilindro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hình trụ tròn, Hình trụ tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cilindro
hình trụ trònnoun (De 1 (figura geométrica) |
Hình trụ trònnoun |
Xem thêm ví dụ
Parece o som de um dos cilindros. Nghe có vẻ như một trong những cái xy-lanh. |
E assim, o Xá inventa uma história iraniana, ou retorna à história iraniana, que o coloca no centro de uma grande tradição e produz moedas mostrando-se a si mesmo com o cilindro de Ciro. Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus. |
Elizabeth violou o cofre particular de Bertrand, encontrou o cilindro e convocou Robert até Florença para ver se ele conseguia entender as pistas. Elizabeth đã tìm thấy ống trụ trong hộp két của Zobrist và đưa Robert tới Florence để lần theo các manh mối. |
Os assírios, e mais tarde os babilônios, escreveram suas crônicas em tabuinhas de argila, bem como em cilindros, prismas e monumentos. Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm. |
É significativo que o cilindro mencione o plano de ação de Ciro — em nítido contraste com o de outros antigos conquistadores — de libertar os cativos, presos pela potência anterior, para que retornassem à sua terra natal. Điểm có ý nghĩa đặc biệt là trụ đá này nói đến chính sách của Si-ru—khác hẳn những người chiến thắng khác vào thời xưa—đó là thả những người đã bị cường quốc trước bắt làm phu tù để họ trở về xứ sở. |
(Embaixo) Cilindro de templo babilônico, que menciona o Rei Nabonido e seu filho Belsazar (Bên dưới) Ống hình trụ trong một đền thờ ở Ba-by-lôn có khắc tên Vua Na-bô-nê-đô và con trai ông là Bên-xát-sa |
Cavalheiros, dentro desse cilindro feito de alumínio, estão 55 litros cúbicos de álcool maltado. Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men. |
E que história do Médio Oriente, que história do mundo, querem vocês ver refletir o que é dito, o que é expresso neste cilindro? Và câu chuyện nào về Trung Đông, câu chuyện nào về thế giới các bạn muốn thấy phản ánh những điều được ghi lại trên vật hình trụ này? |
Adicionou guias de movimento linear aos pistões, juntou um condensador para arrefecer o vapor fora do cilindro, fez o motor de dupla ação, duplicando a potência. Ông đã thêm hướng dẫn chuyển động tuyến tính mới tới các piston 1 bình ngưng tụ để làm mát hơi nước bên ngoài xi-lanh ông đã làm cho động cơ hoạt động kép và tạo công suất kép |
Em 1915, o batom foi vendido em cilindros metálicos que foram inventado por Maurice Levy. Khoảng năm 1915, son môi được bán trong hộp kim loại hình trụ, vốn do Maurice Levy phát minh. |
Porque o relato do cilindro e o relato da Bíblia Hebraica diferem num aspeto- chave. Bởi vì văn bản trên vật hình trụ và trong Kinh Thánh Cựu Ước khác nhau ở một điểm mấu chốt. |
O Cilindro de Ciro menciona a política de permitir aos cativos voltar para suas terras Trụ Đá của Vua Si-ru có đề cập đến chính sách cho phép dân phu tù trở về quê hương |
Quais são as características de um cilindro? Xe lu là ám chỉ gì nhỉ? |
Tragam aquele cilindro! Lấy cái ống đó! |
Um tipo de cilindro. ( Finch ) Hmm, đó là một loại bình đựng |
O cilindro do local do crime... é remanescente de um extinto sistema de correio pneumático que um dia funcionou na cave. Cái bình đựng từ hiện trường vụ án là một phần còn lại của mạng lưới thư ống gửi bằng khí nén chạy bên dưới thành phố. |
É um pequeno cilindro que contém o gerador no interior e todo o acoplamento e isto é a cápsula quente — o cilindro quente no topo — esta parte está quente e esta parte está fria, e a eletricidade sai por aqui. Một xi lanh nhỏ dưới này giữ máy phát bên trong với các liên kết và cái nắp bịt nóng--xi lanh nóng bên trên phần này bị làm nóng, phần này bị làm lạnh và điện được tạo ra |
Pesquisadores encontraram muitos desses cilindros de barro no meio de uma antiga área urbana (conhecida hoje como Tel Rehov), que ficava no vale do Jordão. Người ta tìm được một lượng lớn tàn tích của những tổ ong này giữa một thành phố (nay được biết đến là Tel Rehov) nằm ở thung lũng Giô-đanh. |
Periodicamente, retiram um cilindro de gelo, como os guardas florestais retiram um cartucho usado do tambor duma perfuradora. Theo chu kì, họ lấy ra một ống trụ băng, như trọng tài bắn súng lấy ra một ống đạn đã dùng hết từ ống khoan. |
14 Suas mãos são cilindros de ouro, incrustados de crisólitos. 14 Tay chàng là những ống vàng cẩn huỳnh ngọc. |
Não tenho o cilindro. Tôi không có giữ Edison-2. |
O processo para criar os cilindros era moroso e dispendioso, mas meio século mais tarde, outro inventor francês chamado Jacquard teve a brilhante ideia de usar cartões de papel perfurado ao invés de cilindros metálicos. Khi đó, làm ra trục xoay rất đắt tiền và tốn nhiều thời gian, nhưng nửa thế kỷ sau, nhà phát minh người Pháp khác là Jacquard đã tìm ra ý tưởng dùng thẻ giấy đục lỗ thay cho trục xoay bằng kim loại. |
O túmulo de Arquimedes continha uma escultura ilustrando sua demonstração matemática favorita, consistindo de uma esfera e um cilindro de mesma altura e diâmetro. Mộ của Archimedes có một hình điêu khắc thể hiện chứng minh toán học ưa thích của ông, gồm một hình cầu và một hình trụ có cùng chiều cao và bán kính. |
E o cilindro de Ciro volta a estar à vista do público e o texto disto como uma demonstração do porque é que o que vai acontecer depois do fim da guerra em 1918 é parte de um plano divino. Và hình trụ Cyrus lại xuất hiện trong suy nghĩ của công chúng và văn bản của nó như một minh chứng tại sao điều sẽ xảy ra sau khi chiến tranh kết thúc năm 1918 là một phần của kế hoạch thần thánh. |
O relatório da universidade sobre a descoberta diz que cada colméia era “um cilindro de argila não-cozida . . . com cerca de 80 centímetros de comprimento e 40 centímetros de diâmetro. . . . Một báo cáo của trường đại học trên cho biết mỗi tổ ong “có hình trụ, làm từ đất sét... dài khoảng 80cm và có đường kính 40cm... |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cilindro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cilindro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.