cicatriz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cicatriz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cicatriz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cicatriz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sẹo, vết sẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cicatriz
sẹonoun La asistente de Valentine tiene la misma cicatriz implante. Trợ lý của Valentine cũng có vết sẹo như vậy. |
vết sẹonoun La asistente de Valentine tiene la misma cicatriz implante. Trợ lý của Valentine cũng có vết sẹo như vậy. |
Xem thêm ví dụ
Ahora eso significa que la pobreza deja una cicatriz realmente duradera y significa que si realmente queremos asegurar el éxito y el bienestar de la próxima generación, entonces abordar la pobreza infantil es algo increíblemente importante por hacer. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
Tiene algunas cicatrices de guerra, amigo. Cô ấy có thẹo chiến tranh. |
Por último, el tejido de la cicatriz remodela y fortalece el área dañada. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
Digo, no te quedó ninguna cicatriz. Mình muốn nói là, những vết sẹo đó sẽ liền nhanh thôi. |
Mostremos todos las cicatrices. Mạn phép để mọi người nhìn vết thương cũ của tôi đây |
Es posible que estas criaturas lleven consigo las cicatrices emocionales por mucho tiempo. Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài. |
Veremos sus cicatrices. Bạn có thể nhìn thấy vết sẹo của họ. |
¿Son las cicatrices? Có phải do những vết sẹo không? |
Esa es la cicatriz neurológica que vimos en la resonancia. Đó là mấy vết sẹo chúng ta đã thấy trong phim cộng hưởng từ. |
Puede sanar las cicatrices de errores pasados. Chức tư tế cũng có thể chữa lành những vết thương của lỗi lầm đã qua. |
Y esta cicatriz... es cuando luché con un oso polar. Và vết sẹo này... là khi chú vật lộn với gấu bắc cực. |
¿Las cicatrices del gigante estaban en su rostro? Vết thẹo trên mặt của gã khổng lồ, phải không à? |
Se llama NOTES y está llegando... cirugía sin cicatrices, con cirugía robótica. Nó được gọi là NOTES, và sắp xuất hiện - về cơ bản nó là phẫu thuật không vết, được thực hiện bởi robot. |
Con el tiempo se queda cauterizada, es decir, se vuelve tan insensible como la cicatriz que se forma al aplicar en la piel un “hierro de marcar” al rojo vivo (1 Timoteo 4:2). Cuối cùng, nó có thể trở nên “lì”, không nhạy cảm và im tiếng. |
Esperaba verte con una gran cicatriz. Anh đang hy vọng l em có 1 cái sẹo lồi. |
Una montaña cubierta de hielo soporta las cicatrices de los ventarrones, esculturas extrañas talladas del hielo sólido. Một đỉnh núi bao phủ băng mang nhiều vết sẹo từ gió bão. Những đường vân kì quái được chạm khắc vào bề mặt băng cứng. |
Lamentablemente llevo grabadas en mi mente las cicatrices que dejó allí la Segunda Guerra Mundial. Nhưng đáng buồn thay, nơi đây vẫn còn in hằn những dấu vết do thế chiến thứ hai gây ra. |
Entonces pinchaban con una aguja los lunares, verrugas o cicatrices que encontraban. Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo. |
Esta rodeado por cicatrices. Bao quanh nó là vệt sẹo. |
Esa hambre me ha dejado una cicatriz mental muy interesante, por eso estoy aspirado cada bufete de hotel que puedo encontrar. Trở nên đói như thế đã để lại một vết sẹo tinh thần thú vị, đó là tôi đã ăn như hút ở từng bữa tiệc đứng ở các khách sạn mà tôi dự. |
¿La cicatriz? Vết thẹo ấy? |
Los pequeños detalles en nuestro cuerpo, como las cicatrices o las arrugas, cuentan nuestra historia de vida. Những chi tiết nhỏ trên cơ thể chúng ta như vết sẹo hay nếp nhăn sẽ nói lên câu chuyện đời ta. |
Entre los riesgos que presentan para la salud están diversos tipos de cáncer, daño en los riñones, depresión, ansiedad, sarpullidos y cicatrices. Việc dùng các sản phẩm ấy có thể gây ra một số loại ung thư, hại thận, trầm cảm, lo lắng, phát ban và để lại sẹo. |
No obstante, la conducta del pasado suele dejar cicatrices. Tuy nhiên, lỗi lầm ấy thường để lại vết sẹo trong đời họ. |
¿Estás diciendo que las cicatrices... te las hiciste tú mismo? Cậu định tuyên bố rằng những vết sẹo đó... là tự gây ra à? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cicatriz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cicatriz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.