cicatriz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cicatriz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cicatriz trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cicatriz trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sẹo, vết sẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cicatriz

sẹo

noun

Talvez elas sejam marcantes, como cicatrizes de batalhas.
Có lẽ chúng rất ấn tượng, như những vết sẹo chiến tranh vậy.

vết sẹo

noun

Talvez elas sejam marcantes, como cicatrizes de batalhas.
Có lẽ chúng rất ấn tượng, như những vết sẹo chiến tranh vậy.

Xem thêm ví dụ

Isso significa que a pobreza deixa uma cicatriz permanente e que, se realmente quisermos garantir o sucesso e o bem-estar da próxima geração, é de extrema importância lidar com a pobreza infantil.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
Ela tem algumas cicatrizes de luta, cara.
Cô ấy có thẹo chiến tranh.
Isto é, não ficou nenhuma cicatriz.
Mình muốn nói là, những vết sẹo đó sẽ liền nhanh thôi.
Vamos todos dar uma boa olhada, em minhas cicatrizes.
Mạn phép để mọi người nhìn vết thương cũ của tôi đây
Essas crianças podem ficar com cicatrizes emocionais por muito tempo.
Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài.
Já faz quase cinco anos que estamos juntos de novo, mas a separação deixou uma cicatriz.
Đến nay, gia đình tôi đã đoàn tụ gần 5 năm, nhưng những năm tháng xa cách ấy đã để lại trong chúng tôi vết thương lòng.
Pode-se ver as suas cicatrizes.
Bạn có thể nhìn thấy vết sẹo của họ.
São as cicatrizes?
Có phải do những vết sẹo không?
É o que fez aquela cicatriz neural que nós observámos na ressonância.
Đó là mấy vết sẹo chúng ta đã thấy trong phim cộng hưởng từ.
Ele pode curar as cicatrizes de erros passados.
Chức tư tế cũng có thể chữa lành những vết thương của lỗi lầm đã qua.
E esta cicatriz... foi de quando lutei contra um urso polar.
vết sẹo này... là khi chú vật lộn với gấu bắc cực.
As cicatrizes do gigante estavam na cara dele?
Vết thẹo trên mặt của gã khổng lồ, phải không à?
E isto chama-se NOTES, e isto está a vir - basicamente cirurgias sem cicatrizes, mediadas por cirurgia robótica.
Nó được gọi là NOTES, và sắp xuất hiện - về cơ bản nó là phẫu thuật không vết, được thực hiện bởi robot.
Imaginei que ficasses com uma cicatriz profunda.
Anh đang hy vọng l em có 1 cái sẹo lồi.
A montanha coberta de gelo ostenta cicatrizes dos vendavais, estranhas esculturas esculpidas em gelo sólido.
Một đỉnh núi bao phủ băng mang nhiều vết sẹo từ gió bão. Những đường vân kì quái được chạm khắc vào bề mặt băng cứng.
Depois enfiavam uma agulha em qualquer mancha que encontrassem, como marcas de nascença, verrugas e cicatrizes.
Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo.
Está cercado de cicatrizes.
Bao quanh nó là vệt sẹo.
Ficar tão esfomeado deixou-me uma cicatriz mental interessante, que é correr todos os bufetes de hotel que consigo encontrar.
Trở nên đói như thế đã để lại một vết sẹo tinh thần thú vị, đó là tôi đã ăn như hút ở từng bữa tiệc đứng ở các khách sạn mà tôi dự.
Cicatriz.
Vết thẹo ấy?
Pequenos detalhes no nosso corpo, como as cicatrizes e as rugas, contam a história da nossa vida.
Những chi tiết nhỏ trên cơ thể chúng ta như vết sẹo hay nếp nhăn sẽ nói lên câu chuyện đời ta.
Entre os riscos estão diversos tipos de câncer, problemas renais, depressão, ansiedade, irritações na pele e cicatrizes.
Việc dùng các sản phẩm ấy có thể gây ra một số loại ung thư, hại thận, trầm cảm, lo lắng, phát ban và để lại sẹo.
Talvez elas sejam marcantes, como cicatrizes de batalhas.
Có lẽ chúng rất ấn tượng, như những vết sẹo chiến tranh vậy.
Está dizendo que as cicatrizes foram feitas por você mesmo?
Cậu định tuyên bố rằng những vết sẹo đó... là tự gây ra à?
Mostre-lhes sua cicatriz de guerra.
cho họ thấy vết sẹo của ngươi đi.
Uma cicatriz no rosto de Paris.
1 vết sẹo giữa gương mặt Paris.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cicatriz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.