cicada trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cicada trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cicada trong Tiếng Anh.

Từ cicada trong Tiếng Anh có các nghĩa là con ve sầu, ve sầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cicada

con ve sầu

noun (any of several insects of the order Hemiptera)

Yes, you are right, this prescription also contains the shell of cicada molts.
Vâng, bạn thấy đúng đó, đơn thuốc này cũng gồm có vỏ con ve sầu đã lột cánh.

ve sầu

noun (any of several insects of the order Hemiptera)

Could the periodical cicada’s timing be the product of evolution?
Vòng đời của loài ve sầu Magicicada là một sản phẩm của sự tiến hóa?

Xem thêm ví dụ

This buzzing is a cicada.
Tiếng râm ran này là của ve sầu.
At times, when the tree bares its pale blossoms and big blue flies, emerald fruit beetles and cicadas in great numbers fly about, everything is immersed in pure blue.
Vài lúc, khi cây trổ những bông hoa trắng với những con ruồi xanh lớn, và cả số lượng lớn bọ cánh cứng và ve sầu bay xung quanh, tất cả mọi thứ như đều được đắm mình trong màu xanh.
The restoration, which was the subject of a six-part Channel 4 television series produced by Bamboo Productions and Cicada Films in 1996, proved to be an outstanding success, not only revitalising the gardens but also the local economy around Heligan by providing employment.
Việc phục hồi, mà là chủ đề của một bộ phim tài liệu sáu phần của đài truyền hình Channel 4 được sản xuất bởi Bamboo Productions và Cicada Films vào năm 1996, chứng minh đó là một thành công rực rỡ, không chỉ làm sống lại các khu vườn mà còn cho nền kinh tế địa phương xung quanh Heligan bằng cách cung cấp việc làm.
There are many endemic insect species, most only found in certain parts of Portugal, while other species are more widespread like the stag beetle (Lucanus cervus) and the cicada.
Tồn tại nhiều loài côn trùng đặc hữu, hầu hết chỉ có tại một số nơi nhất định của Bồ Đào Nha, còn những loài khác thì phổ biến hơn như kẹp kìm (Lucanus cervus) và ve sầu.
Brood X, the largest brood of North American seventeen-year cicadas, will emerge.
2021: Brood X, đợt dịch lớn nhất trong số các đợt dịch ve sầu chu kỳ 17 năm ở Bắc Mỹ sẽ xảy ra.
Could the periodical cicada’s timing be the product of evolution?
Vòng đời của loài ve sầu Magicicada là một sản phẩm của sự tiến hóa?
The Periodical Cicada’s Timing
Vòng đời cả ve sầu Magicicada
The cicadas.
Những con ve.
Yes, you are right, this prescription also contains the shell of cicada molts.
Vâng, bạn thấy đúng đó, đơn thuốc này cũng gồm có vỏ con ve sầu đã lột cánh.
In summer the sky was blue and the cicadas sang.
Vào mùa hè, bầu trời xanh và ve sầu kêu vang.
The cicada spends seven years in nymph form drinking sap from plant roots underground before emerging from the earth as an adult.
Loài ve này dành bảy năm ở dạng nhộng uống nhựa từ rễ cây dưới lòng đất trước khi trồi lên từ mặt đất như một con trưởng thành.
Aleeta curvicosta (commonly known as the floury baker or floury miller, known until 2003 as Abricta curvicosta) is a species of cicada, one of Australia's most familiar insects.
Aleeta curvicosta là một loài ve sầu (cho đến năm 2003 vẫn được gọi là Abricta curvicosta), là một trong những loài côn trùng quen thuộc nhất của Úc.
Cicadas.
Những con ve.
The Periodical Cicada’s Timing
Vòng đời của ve sầu Magicicada
After assisting the cruiser Isuzu in sinking British gunboats HMS Cicada and HMS Robin, she helped secure Hong Kong Harbor.
Sau khi trợ giúp cho tàu tuần dương Isuzu trong việc đánh chìm các pháo hạm Anh HMS Cicada và HMS Robin, nó giúp vào việc bảo vệ cảng Hong Kong.
The cicadas have stopped singing.
Ve sầu ngừng kêu rồi.
But fifteen years are needed from the moment a cicada lays eggs until they turn into larvae and get out from the ground.
Nhưng cần 15 năm tính từ lúc con ve đẻ trứng đến khi biến thành ấu trùng và chui ra khỏi mặt đất.
Insects in the Hemiptera order have piercing-sucking mouthparts and include bed bugs, cicadas, aphids, and leafhoppers.
Những loài côn trùng thuộc bộ Cánh Nửa có phần phụ miệng sắc nhọn và bao gồm rệp, ve sầu, rệp vừng và rầy lá.
A cicada stuck to a tree!
Con ve sầu bám chặt lấy thân cây.
In 2012, Third Party released three singles – "Lights" with Steve Angello, "Feel" with Cicada and "Thank You".
Năm 2012, Third Party phát hành ba đĩa đơn "Lights" với Steve Angello, "Feel" với Cicada và "Thank You".
It was a fascinating place to be, but our guide and a nearby cicada had both been droning for some time, and my mind began to wander.
Thật là một nơi hấp dẫn để ở đó, nhưng trong một lúc với giọng nói đều đều của hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi lẫn tiếng kêu vo ve của một con ve sầu ở cạnh bên, tôi bắt đầu suy nghĩ lan man.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cicada trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.