chusma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chusma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chusma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chusma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đám đông, đống, quần chúng, dân đen, cặn bã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chusma

đám đông

(mob)

đống

quần chúng

(mob)

dân đen

(mob)

cặn bã

Xem thêm ví dụ

Judas, el traidor, tuvo que acordar una “señal”, un beso, para que la chusma identificara a Jesús (Marcos 14:44, 45).
Kẻ phản bội là Giu-đa đã phải dùng một nụ hôn làm “dấu hiệu” để đám đông nhận ra Chúa Giê-su.—Mác 14:44, 45.
Ante esta demostración de valentía, la chusma las dejó ir.
Sau khi can đảm cho biết lập trường, các chị đã được tha.
9 A menudo los testigos de Jehová se han mantenido íntegros a Dios a pesar de la violencia de chusmas.
9 Thời nay các Nhân-chứng Giê-hô-va đã giữ sự trung thành đối với Đức Chúa Trời ngay cả khi bị đoàn dân đông hành hung.
Pensaba que era tan especial, que no necesitaba mezclarse con la chusma del valle y se aseguró de que Brooke lo supiera.
Cô nghĩ cô đặc biệt đến nỗi cô không cần biết đến tầng lớp hạ lưu trong làng, và cô muốn chắc rằng Brook, 1 cô gái trong làng, không được gặp cô.
Ante sus acusadores judíos, Pablo mostró que no había instigado una chusma.
Trước mặt những kẻ tố cáo người Do-thái, Phao-lô cho thấy ông không xúi dân dấy loạn.
Hacer frente a las chusmas encolerizadas, defender su postura ante los tribunales e ir a la cárcel llegaron a ser sucesos comunes en su vida.
Đối đầu với những đám đông hung hăng, đi ra trước tòa án để nói lên lập trường của mình và chịu tù đày, tất cả là điều thông thường xảy đến với anh Booth.
¡Recientemente la prensa informó que unas chusmas quemaron vivas a ciertas personas que supuestamente hicieron que un rayo cayera sobre otros aldeanos!
Các vụ ghi nhận gần đây trên báo chí liên quan đến việc đám đông thiêu sống những người bị tố cáo là gây ra sấm sét làm hại dân làng!
Atacado por chusmas, pero impávido
Bị hành hung nhưng không sợ hãi
Una chusma, incitada por Demetrio, llevó al teatro a Gayo y a Aristarco, acompañantes de Pablo, pero los discípulos no dejaron que Pablo entrara.
Dưới sự xúi giục của Đê-mê-triu đoàn dân gây loạn đến bắt những người hợp tác với Phao-lô là Gai-út và A-ri-tạc, dẫn họ vào trong rạp hát, nhưng các môn đồ ngăn cản chẳng cho Phao-lô vào bên trong.
2 De nuevo, Satanás se vale de las chusmas con la intención de frenar el avance de las buenas nuevas.
2 Một lần nữa, chúng ta thấy Sa-tan cố gắng dùng đám đông hung tợn để ngăn cản tin mừng về Nước Đức Chúa Trời được lan rộng.
Hace unos 40 años, en Irlanda, una chusma católica romana atacó a dos Testigos en la ciudad de Cork.
Cách đây khoảng 40 năm tại Ái-nhĩ-lan, một đám người Công giáo hung hăng tấn công hai Nhân-chứng Giê-hô-va tại thành phố Cork.
¡ Toda la chusma de chiflados, purulentos y ulcerosos estaba en aquel antro!
Tất cả những bọn lưu manh, hạ cấp đều có mặt ở đó.
No escucho a la chusma.
Tôi không nghe lời xàm ngôn.
Cuando fue al templo, una chusma intentó asesinarlo.
Khi ông đang ở trong đền thờ, một số người Do Thái kích động dân gây náo loạn hầu giết ông.
La noche de su llegada, “los hombres de la ciudad [...] cercaron la casa, desde el muchacho hasta el viejo, toda la gente en una chusma”, deseosos de tener relaciones homosexuales con ellos.
Vào đêm hai thiên sứ đến, “các người nam ở Sô-đôm, từ trẻ đến già, tức cả dân, đều chạy đến bao chung-quanh nhà”; họ muốn có quan hệ tình dục với hai thiên sứ.
Había sido atacado por una chusma en Jerusalén y rescatado por soldados romanos.
Ông trước đó đã bị một đám người dấy loạn hành hung và được quân lính La-mã giải cứu.
Lo acusaron falsamente de sedición, y la chusma pedía a gritos que lo ejecutaran.
Họ vu cáo ngài nổi loạn, và đám đông la hét đòi xử tử ngài.
Cuando la chusma llegó al teatro, se encontró con una sólida barrera de policías armados apuntando hacia ellos.
Khi ông ta và đám giáo dân đến rạp, các cảnh sát đã đứng dàn sẵn trước cổng ra vào và chĩa súng về phía họ.
Si es tan popular como tú dices sólo haríamos enojar a la chusma.
Nếu hắn đúng là nổi tiếng như con nói chúng ta chỉ có thể đổ sự giận dữ lên đám đông.
Su chusma morirá tal como esos esclavos... si deja de ser leal por un instante al nuevo orden.
Khi những tên nô lệ này chết, đám tiện dân của ngươi cũng thế... nếu chúng dao động lòng trung thành dù chỉ chút ít thôi trong lệnh mới.
Los plateros del lugar, que fabricaban representaciones en plata del templo de la diosa Ártemis, vieron amenazado su próspero negocio. A instancias de uno de ellos, llamado Demetrio, se formó una chusma.
Hắn và những người thợ khác sinh sống bằng nghề làm điện thờ bằng bạc để thờ nữ thần Đi-anh. Vì những lời Phao-lô rao giảng khiến nhiều người trong thành không thờ hình tượng nữa, thế nên việc làm ăn của họ bị ảnh hưởng.
Al menos tú tienes agallas para enfrentarte a esta chusma.
Cô có đủ dũng khí đối đầu lũ sâu mọt này.
Cuando unos espectadores golpearon a Sóstenes, el nuevo presidente de la sinagoga, Galión no intervino, quizás porque pensaba que el que aparentemente había encabezado la chusma contra Pablo estaba recibiendo su merecido.
Khi Sốt-then, chủ tịch mới của nhà hội, bị đánh đập, thì Ga-li-ôn không can thiệp, có lẽ ông nghĩ rằng kẻ dường như đã âm mưu xúi giục đám đông dấy lên nghịch cùng Phao-lô đang gặt những gì hắn đã gieo.
(Juan 6:1-15.) Más adelante, cuando la chusma vino a aprehenderlo, él pudo haber pedido 12 legiones de ángeles e impedir que se le apresara.
Sau đó nữa, khi đám đông đến để bắt ngài bỏ tù, ngài đã có thể hỏi xin 12 đạo thiên sứ để che chở ngài khỏi bị bắt bỏ tù.
Su posición continua contra el servicio nacional de toda forma —militar o civil— y su negativa en cuanto a honrar símbolos de identidad nacional han resultado en períodos de prosecución, aprisionamiento y acción de chusmas en muchos países [...]
Lập trường không lay chuyển của họ chống lại việc phục vụ quốc gia dù dưới hình thức nào, quân sự hay dân sự, và việc họ từ chối không tôn vinh các biểu tượng của quốc gia đã đem lại hậu quả là nhiều lúc họ bị truy tố, bị bắt giam và bị đám đông dân chúng tấn công tại nhiều xứ...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chusma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.