chump trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chump trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chump trong Tiếng Anh.
Từ chump trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái đầu, khúc gỗ, người ngu đần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chump
cái đầunoun All you chumps Think you got poise Những cái đầu bị thịt kia Hãy nghĩ các cậu có thể thăng bằng |
khúc gỗnoun You stayed home and played Ms. Pac-Man while I went to work like a chump? Anh ở nhà cả ngày chơi Ms. PacMan trong khi tôi ra ngoài làm việc như khúc gỗ? |
người ngu đầnnoun |
Xem thêm ví dụ
What a chump. Thật vớ vẩn. |
She said you've been playing me for a chump... since the first day I met you. Cô ta nói suốt thời gian qua cậu biến ta thành kẻ ngốc kể từ ngày đầu tiên ta gặp cậu. |
Who's this chump? Thằng chó nào? |
I imagine that Bicky in the past, when you knew him, may have been something of a chump, but it's quite different now. Tôi tưởng tượng rằng Bicky trong quá khứ, khi bạn biết anh ta, có thể có được một cái gì đó của một một đoạn, nhưng nó hoàn toàn khác nhau. |
Cartmel wished to restore the character's "awe, mystery and strength" and make him "once again more than a mere chump of a Time Lord" – an idea the media dubbed the "Cartmel Masterplan". Cartmel muốn biến nhân vật này trở nên "đen tối, bí ẩn và quyền lực hơn" và biến ông thành "một lần nữa hơn cả một Time Lord bình thường" – ý tưởng này được biết đến cái tên là "Cartmel Masterplan". |
Otherwise you are kind of a chump. Còn không thì anh chẳng khác gì một thằng đần. |
I may be a chump, but it's my boast that I don't owe a penny to a single soul -- not counting tradesmen, of course. " " I was about to suggest, sir, that you might lend Mr. Bickersteth this flat. Tôi có thể là một một đoạn, nhưng nó tự hào của tôi mà tôi không nợ một xu cho một linh hồn duy nhất - không tradesmen đếm, tất nhiên " Tôi đã về để đề nghị, thưa ông, mà bạn có thể cho vay Ông Bickersteth này phẳng. |
And there was Mary, determined that he shouldn't be a chump. Và có Mary, xác định rằng ông không phải là một một đoạn. |
Don't be silly chumps ♪ Đừng như những kẻ ngốc ♪ |
We couldn't be the luckiest chumps on the face of the earth, could we? Ta có phải những thằng may nhất thế giới không? |
" Chump, " said Mr. Marvel. " Một đoạn " Marvel. |
His name is Gadreel, the original chump. Anh ta là Gadreel, một gã ngu thứ thiệt. |
To complete the character- study of Mr. Worple, he was a man of extremely uncertain temper, and his general tendency was to think that Corky was a poor chump and that whatever step he took in any direction on his own account, was just another proof of his innate idiocy. Để hoàn thành các ký tự nghiên cứu của ông Worple, ông là một người đàn ông cực kỳ chắc chắn bình tĩnh, và xu hướng chung của ông đã nghĩ rằng Corky là một một đoạn nghèo bước bất cứ điều gì ông trong bất kỳ hướng nào tài khoản riêng của mình, chỉ là một bằng chứng của ngu si bẩm sinh của mình. |
I stole some chump's wallet just before it happened. Cháu trộm ví của một gã ngay trước khi chuyện xảy ra. |
And your problem is you're rolling around in the dirt for chump change. Vấn đề của cậu là cậu lăn lộn trong bụi bẩn vì vài đồng bạc lẻ |
Besides, he was a frightful chump, so we naturally drifted together; and while we were taking a quiet snort in a corner that wasn't all cluttered up with artists and sculptors and what- not, he furthermore endeared himself to me by a most extraordinarily gifted imitation of a bull - terrier chasing a cat up a tree. Bên cạnh đó, ông là một một đoạn khủng khiếp, vì vậy chúng tôi tự nhiên trôi dạt với nhau, và trong khi chúng tôi được tham gia một snort yên tĩnh trong một góc không phải tất cả lộn xộn với các nghệ sĩ và nhà điêu khắc và những gì không, ông hơn nữa yêu quý mình cho tôi bằng một giả cực kỳ tài năng nhất của một con bò - terrier đuổi theo một con mèo lên một cái cây. |
I'm off my blessed blooming chump. Tôi may mắn nở một đoạn của tôi. |
When Nature makes a chump like dear old Khi thiên nhiên làm cho một đoạn như thân yêu cũ |
My guy's got a lot more to lose than this other chump. Người của tôi còn nhiều thứ để mất hơn là thằng ngu này. |
I don't want to be a chump. Tôi không muốn trở thành một thằng ngu đần. |
You already lost to every chump in the circuit... but last night, of all nights, you're supposed to go down in the 2nd, you sonofabitch. Mày gần như thua tất cả những thằng bị thịt trong sàn đấu... nhưng đêm qua, đáng lẽ mày phải bị gục như những đêm trước chứ, thằng khốn. |
Your problem is you're rolling around in the dirt for chump change Vấn đề của anh là chịu lăn lộn trong đất cát để kiếm tiền lẻ. |
I'm a chump. Tôi là một đoạn. |
Shortness of memory keeps a man a chump, when, but for it, he might cease to be one. Khó nhớ giữ một người đàn ông một đoạn, khi nào, nhưng cho nó, ông có thể không còn là một. |
Could you be a bigger chump right now? Bây giờ anh làm thằng đần liều hơn được không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chump trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chump
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.