chipmunk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chipmunk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chipmunk trong Tiếng Anh.
Từ chipmunk trong Tiếng Anh có nghĩa là sóc chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chipmunk
sóc chuộtnoun (squirrel-like rodent) I have a reason to believe there's a fugitive chipmunk in your beard. Tôi có lý do để tin rằng có một con sóc chuột đang trốn trong râu của anh. |
Xem thêm ví dụ
Pip, a chipmunk who can talk in the 2D world of Andalasia, loses his ability to communicate through speech in the real world so he must rely heavily on facial and body gestures. Pip, con sóc chuột có thể nói được khi ở thế giới 2D của Andalasia, mất khả năng giao tiếp này khi ở thế giới thực nên nó phải chủ yếu dựa vào nét mặt và cử chỉ. |
The film was followed by three sequels: Alvin and the Chipmunks: The Squeakquel, released on December 23, 2009; Alvin and the Chipmunks: Chipwrecked, released on December 16, 2011; and Alvin and the Chipmunks: The Road Chip, released on December 18, 2015. Phim có ba phần tiếp nối, bao gồm Alvin and the Chipmunks 2, công chiếu ngày 23 tháng 12 năm 2009, Alvin and the Chipmunks 3 công chiếu ngày 16 tháng 12 năm 2011, và Alvin and the Chipmunks: Sóc chuột du hí, công chiếu ngày 18 tháng 12 năm 2015. ^ a ă â b c “Alvin and the Chipmunks (2007)”. |
He later starred in the film Alvin and the Chipmunks: The Squeakquel in the lead role as Dave's cousin Toby Seville. Sau đó anh bắt đầu tham gia bộ phim Alvin and the Chipmunks: The Squeakquel trong vai chính là Seville Toby, em họ của Dave. |
In May 2006, KSL Newsradio reported a case of plague found in dead field mice and chipmunks at Natural Bridges National Monument about 40 miles (64 km) west of Blanding in San Juan County, Utah. Vào tháng năm 2006, KSL Newsradio báo cáo một trường hợp bệnh dịch hạch được tìm thấy trong chuột đồng chết và chipmunks tại Bridges National Monument tự nhiên khoảng 40 dặm (64 km) về phía tây Blanding ở San Juan County, Utah. |
The team at Tippett began the process of animating Pip by observing live chipmunks which were filmed in motion from "every conceivable angle", after which they created a photorealistic chipmunk through the use of 3D computer graphics software, Maya and Furrocious. Nhóm thực hiện ở Tippett bắt đầu việc vẽ Pip bằng cách quan sát những con sóc chuột thật được quay phim lại từ "tất cả các góc độ có thể", sau đó họ tạo ra một con sóc chuột sử dụng công nghệ hình ảnh thực tế thông qua các phần mềm đồ hoạ 3D trên máy tính, Maya và Furrocious. |
Direct from our Austin to Miami Comeback Tour, we're The Chipmunks! Từ tour diễn quay lại Austin đến Miami, của nhóm Chipmunks! |
Based on that series, a feature film, The Chipmunk Adventure was released in 1987. Bộ phim điện ảnh dựa theo loạt phim trên, The Chipmunk Adventure ra rạp năm 1987. |
Probably the time with the chipmunks. Chắc là lần có mấy con sóc chuột đó. |
Well-known members of this largely Holarctic group are the marmots (Marmota), including the American groundhog, the chipmunks, the susliks (Spermophilus), and the prairie dogs (Cynomys). Thành viên nổi tiếng của nhóm lớn là marmots (Marmota), bao gồm các con sóc đất Mỹ, sóc chuột, spermophilus, và những con chó cỏ (Cynomys). |
Produced by Labrinth, the performers consist of: Chipmunk, Dot Rotten, Ed Sheeran, Ms. Dynamite, Mz. Với sự sản xuất của Labrinth, các ca sĩ thể hiện bao gồm: Chipmunk, Dot Rotten, Ed Sheeran, Ms. Dynamite, Mz. |
Chip and Dale are two chipmunks who start a detective agency, Rescue Rangers, along with their friends Gadget, Monterey Jack, and Zipper. Chip và Dale hai con sóc chuột bắt đầu một cơ quan thám tử, Rescue Rangers, cùng với bạn bè của họ Gadget, Monterey Jack, và Zipper. |
This creates the appearance of " chipmunk cheeks . " Điều này làm cho má của trẻ nhìn giống " má của sóc chuột " . |
Bagdasarian and Karman hold tight creative and financial control over the Chipmunk franchise, reviewing each and every business contract in great detail. Bagdasarian và Karman quản lý rất chặt nhượng quyền thương mại Chipmunk cả về mặt tài chính lẫn sáng tạo, xem xét rất kỹ từng hợp đồng. |
Giggles is a female light pink chipmunk who has a white diamond-shaped marking, a white oval on her torso and wears a big red bow on her head. Giggles là một cô sóc chuột màu hồng trên mặt có hình kim cương màu trắng, một hình bầu dục trắng trên thân và đeo một chiếc nơ khá to màu đỏ ở trên đầu. |
Two years later, Ruby-Spears Productions' Alvin and the Chipmunks Saturday morning cartoon series debuted on NBC. Ba năm sau, loạt phim Alvin and the Chipmunks của Ruby-Spears Productions lên sóng đài NBC. |
Did some chipmunks jump on your bus? Có đám sóc chuột nào lên xe không? |
Alvin and the Chipmunks grossed $217 million in North America and $361 million at the box office worldwide on a budget of $60 million and was the seventh-best-selling DVD of 2008, earning over $101 million. Alvin siêu quậy thu về 217 triệu USD tại Bắc Mỹ và 144 triệu USD tại các thị trường ngoại địa, so với mức kinh phí sản xuất 60 triệu USD và đồng thời trở thành DVD bán chạy thứ bảy của năm 2008, với doanh số 101 triệu USD. |
We are chipmunks. Bọn này là sóc chuột. |
Alvin and the Chipmunks covered this song for their 2007 video game Alvin and the Chipmunks. Alvin and the Chipmunks hát lại bài hát này như một ca khúc thêm vào trong video game năm 2007 của họ, Alvin and the Chipmunks. |
You, me, and those dope chipmunk dudes! Anh, tôi, và đám sóc chuột dễ thương! |
At Eisner's suggestion, they replaced him with the chipmunk duo to give the show some established Disney characters to work with. Theo gợi ý của Eisner, họ thay thế bằng bộ đôi sóc chuột để cung cấp cho chương trình một số nhân vật Disney thành lập để làm việc. |
Yeah, remind me to tell the Chipmunks that when we blow them off the stage. Phải... nhớ nhắc tôi nói với lũ Chipmunks khi chúng nó bị đá khỏi sân khấu nhé. |
Alvin and the Chipmunks: The Road Chip is a 2015 American live action/computer animated family comedy film directed by Walt Becker and written by Randi Mayem Singer and Adam Sztykiel. Ban nhạc sóc chuột: Đường đua của Chip (tiếng Anh: Alvin and the Chipmunks: The Road Chip) là phim điện ảnh gia đình Mỹ 2015 của đạo diễn Walt Becker, biên kịch là Randi Mayem Singer và Adam Sztykiel. |
Chipmunks love nuts. Sóc Chuột yêu Chim |
I think he looks like a fucking, average chipmunk, but what do I know? Anh nghĩ hắn trông như một con sóc chuột khốn kiếp nhưng những gì anh biết ư? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chipmunk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chipmunk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.