chilena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chilena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chilena trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chilena trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Ngả người móc bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chilena
Ngả người móc bóngnoun (jugada de fútbol) |
Xem thêm ví dụ
Nicole Andrea Moreno Moreno (Santiago de Chile, 22 de agosto de 1987) también conocida como Luli o Luli Love es una bailarina, modelo, animadora y panelista chilena. Nicole Andrea Moreno (sinh ngày 22 tháng 8 năm 1987), còn được gọi là Luli và Luli Love là một người mẫu, vũ công và tham luận viên người Chile. |
2001: El ex-dictador chileno Augusto Pinochet ingresado de urgencia tras sufrir un amago de infarto cerebral. Cựu Thổng thống Chile Augusto Pinochet vào bệnh viện quân y sau khi bị nhồi máu cơ tim. |
¿Alguno de Uds. va a un restaurante y ordena trucha de crianza sostenible en lugar de un róbalo chileno glaseado con miso que realmente desearían? Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì cá mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được? |
En 2007, la jueza Carmen Argibay obtuvo el Premio de Justicia Gruber (conjuntamente, con el juez chileno Carlos Cerda y la abogada internacional peruana Mónica Feria Tinta) por su trabajo de promoción de igualdad de género y la eliminación de la corrupción en el sistema judicial. Argibay đã được trao Giải thưởng Gruber cho Công lý năm 2007 (chia sẻ cùng với thẩm phán Chile Carlos Cerda và luật sư người Peru Mónica Feria Tinta) vì đã thúc đẩy bình đẳng giới và loại bỏ tham nhũng trong hệ thống tư pháp. |
Memoria Chilena (en spanish). Memoria Chilena (bằng tiếng Spanish). |
Esta reclamación se superpone parcialmente con el área reclamada por Chile (Territorio Chileno Antártico), y totalmente con la reclamada por Argentina (Antártida Argentina). Vùng lãnh thổ này nằm trùng với những đòi hỏi chủ quyền lãnh thổ Nam Cực của Argentina (Nam Cực Argentine) và Chile (tỉnh Chilena Nam Cực). |
Su poesía ha sido estudiada en diversas universidades chilenas y extranjeras y su obra figura en muchas antologías nacionales y del exterior. Thơ của bà đã được nghiên cứu ở những trường đại học tại Chile và ở nước ngoài khác nhau và các tác phẩm của bà xuất hiện trong nhiều hợp tuyển thơ trong nước và nước ngoài. |
Palmenia del Carmen Pizarro González (San Felipe, Chile, 19 de julio de 1941), más conocida como Palmenia Pizarro, es una cantante chilena. Palmenia del Carmen Pizarro González (sinh ngày 19 tháng 7 năm 1941), còn được biết với tên Palmenia Pizarro, là một ca sĩ người Chile. |
Si hubiera dicho que anoche cené un delicioso un mero chileno ¿hubiera preguntado cómo me siento con eso? Nếu vừa rồi tôi bảo là tối qua được ăn một con cá mú Chile cực ngon, thì câu tiếp theo anh có nói, " Và anh thấy việc đó thế nào " không? |
La cantante chilena Bárbara Muñoz, grabó una versión de pop de la canción en su álbum "Amanecer" en 2006. Ca sĩ người Chile Bárbara Muñoz đã ghi âm một phiên bản pop trong album Amanecer năm 2006. |
Al conversar con esta hermana chilena sobre la forma de seguir en el sendero que lleva a la vida eterna, ella me aseguró con entusiasmo que estaba decidida a hacerlo. Trong khi chị phụ nữ Chile này và tôi thảo luận về việc làm thế nào để ở trên lối đi dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu, thì chị đã nồng nhiệt bảo đảm với tôi rằng chị đã quyết tâm tiếp tục đi theo lối đi đó. |
Entre 1983 y 1993, el número de miembros y de estacas de la Iglesia chilenos se duplicó, llegando a ser Chile el país sudamericano cuyo número de miembros ascendía con mayor rapidez. Giữa năm 1983 và năm 1993, con số các tín hữu Chí Lợi và giáo khu tăng gấp đôi, khiến cho Chí Lợi thành một nước với con số tín hữu Giáo Hội tăng nhanh nhất ở Nam Mỹ. |
Estados Unidos afirmó que el gobierno chileno había devaluado enormemente una compensación equitativa para la nacionalización restando lo que consideró «beneficios extraordinarios». Hoa Kỳ tuyên bố rằng chính phủ Chile đã đánh giá rất thấp sự đền bù công bằng cho quốc hữu hóa bằng cách trừ đi những gì họ cho là "lợi nhuận vượt mức". |
Aguilar Chilena de Ediciones. Memoria Chilena, biên tập. |
Le Monde diplomatique, edición chilena (en inglés) «Righteous indignation» National Post Consultado el 26 de abril de 2011 (en inglés) Angelique Chrisafis, "Political essay by 93-year-old tops Christmas bestseller list in France" The Guardian (December 26, 2010). Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2011 ^ Angelique Chrisafis, "Political essay by 93-year-old tops Christmas bestseller list in France" The Guardian (ngày 26 tháng 12 năm 2010). |
Se le recuerda, sobre todo, por haberse asociado en 1904 con William Braden para comprar la gran mina chilena de cobre El Teniente. Được thành lập vào năm 1906, bởi Công ty đồng Braden để khai thác đồng từ mỏ El Teniente. |
Esta triple unión es inusual al constar de una dorsal mediooceánica; el levantamiento occidental chileno, que es subducida bajo la Placa Sudamericana en la Fosa de Perú-Chile. Điểm nối ba này là bất thường ở chỗ nó bao gồm một sống núi giữa đại dương là dốc Chile, đang ẩn chìm phía dưới mảng Nam Mỹ tại rãnh Peru-Chile. |
Elías Ricardo Figueroa Brander (Valparaíso, 25 de octubre de 1946) es un exfutbolista chileno. Elías Ricardo Figueroa Brander (sinh 25 tháng 10 năm 1946 tại Valparaíso) là một cựu cầu thủ bóng đá người Chile. |
Historia del cine en Nicaragua, con una presentación del escritor chileno Antonio Skármeta. Historia del cine en Nicaragua, với một bài thuyết trình trên bìa sau của nhà văn người Chi-lê Antonio Skármeta. |
Acta Entomologica Chilena (PDF Adobe Acrobat|formato= requiere |url= (ayuda)) (Instituto de Entomología) 28 (1). |fechaacceso= requiere |url= (ayuda) «Flower-feeding March Fly - Scaptia auriflua». Acta Entomologica Chilena (PDF Adobe Acrobat)|định dạng= cần |url= (trợ giúp) (Instituto de Entomología) 28 (1). Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp); ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) ^ “Flower-feeding March Fly - Scaptia auriflua”. |
Isabel Allende Llona (1942-), escritora chilena. Isabel Allende Llona (sinh ngày 2 tháng 8 năm 1942) là một nhà văn Chile với tư cách công dân Mỹ. |
Fue una activa defensora de los derechos humanos durante la dictadura militar chilena, especialmente tras la muerte de su hijo, el sociólogo José Manuel Parada Maluenda en el Caso Degollados. Bà là một người bảo vệ nhân quyền tích cực trong thời kỳ độc tài quân sự Chile, đặc biệt là sau cái chết của con trai bà, nhà xã hội học José Manuel Parada Maluenda (es) trong Caso Degollados (Trường hợp Degollados). |
En febrero de 1878 Bolivia estableció un nuevo impuesto a la empresa chilena Compañía de Salitres y Ferrocarril de Antofagasta (CSFA), en violación del tratado de límites de 1874 que prohibía nuevos impuestos o el aumento de estos. Vào tháng 2 năm 1878, Bolivia áp đặt thuế mới cho một công ty khai thác Chile (“Compañía de Salitres y Ferrocarril de Antofagasta”, CSFA) bất chấp điều khoản của Bolivia trong Hiệp ước Ranh giới năm 1874 rằng nước này sẽ không làm tăng thuế đối với người Chile hoặc các ngành công nghiệp trong 25 năm. |
Está compuesta por cuatro provincias: Antártica Chilena, Magallanes, Tierra del Fuego, y Última Esperanza. Vùng này bao gồm bốn tỉnh: Magellan, Chilean Antarctica, Tierra del Fuego, Ultima Esperanza. |
Actualmente, casi 1 de cada 30 chilenos es miembro de la Iglesia. Ngày nay, gần 1 người trong số 30 người Chile là tín hữu của Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chilena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chilena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.