Chihuahua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Chihuahua trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Chihuahua trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Chihuahua trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Chihuahua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Chihuahua
Chihuahuaproper (Chihuahua (Chihuahua) Tengo que estar en Chihuahua el día 14. Tôi sẽ không thể tới Chihuahua trễ ngày 14. |
Xem thêm ví dụ
Movilizaron a toda la comunidad de Le Barón y la comunidad completa se movió, se mudó a Chihuahua e hicieron un plantón en la plaza central de Chihuahua. Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố. |
Con razón muchos ven al diminuto chihuahua como un excelente compañero. Nhiều người nhận thấy chú chó Chihuahua bé tí này là một người bạn tuyệt vời. |
Su área de distribución original se redujo a las tres montañas aisladas Cerro Campana (México) Cerro Santa Clara (México) y Sierra del Nido a 80 km al norte de Chihuahua en el estado de Chihuahua. Phạm vi trước đây của nó giảm xuống ba ngọn núi bị cô lập là Cerro Campana, Cerro Santa Clara và Sierra del Nido cách Chihuahua 80 km về phía bắc của bang Chihuahua. |
Mientras prestaba servicio como Setenta de Área en México, el élder Adrián Ochoa pasó algunos días en la ciudad de Chihuahua, reunido en consejo con el presidente de estaca y otras personas; luego tomó un avión con destino a su casa. Trong khi phục vụ với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng ở Mexico, Anh Cả Adrián Ochoa đã dành ra hai ngày ở thành phố Chihuahua để hội ý với vị chủ tịch giáo khu và những người khác, sau đó ông lên máy bay về nhà. |
Recibí un correo electrónico concerniente a ese terrible martes por la mañana de Sandra Hatch, la esposa de John Hatch, en ese entonces primer consejero de la presidencia del Templo de Colonia Juárez, Chihuahua. Tôi nhận được email về buổi sáng thứ Ba khủng khiếp đó từ Sandra Hatch là vợ của John Hatch, lúc bấy giờ là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn Đền Thờ Colonia Juárez Chihuahua. |
Chavo, el perro Chihuahua (perro). Bài nó về một loài chó, xem Chihuahua (chó). |
Los chihuahuas son una de las razas de perro faldero más pequeñas. Chó Chihuahua là một trong những giống chó nuôi nhỏ nhất trên thế giới. |
Cabe mencionar que se han encontrado esqueletos de chihuahuas dentro de tumbas situadas en la frontera de México con Estados Unidos. Những bộ xương chó Chihuahua được tìm thấy trong các ngôi mộ của người tại biên giới Mexico và Hoa Kỳ. |
Había cinco tipos diferentes de tilacinos en esos bosques antiguos e iban de los grandes a los medianos, a uno que era del tamaño de un chihuahua. Đây là 5 loài thú có túi khác nhau trong những khu rừng cổ đại đó Kích cỡ từ tầm rất lớn đến tầm trung bình và cho đến tầm chỉ cỡ bằng con chó chihuahua. |
El chihuahua es la única raza miniatura “natural”, es decir, el único perro pequeño que no procede de ejemplares más grandes de la misma raza. Chó Chihuahua là giống chó kiểng duy nhất nhỏ “tự nhiên”, tức không được lai tạo từ những con cùng giống nhưng lớn hơn. |
Se encuentra en Arizona ay Texas, bajando hasta Chihuahua, México. Nó được tìm thấy ở Arizona và Texas, down tới Chihuahua, México. |
También ha participado en películas como Una chihuahua de Beverly Hills, El cartel de los sapos y otras. Những dự án gần nữa bao gồm He's Just Not That into You, Beverly Hills Chihuahua, và Everybody's Fine. |
Hace dos años en la ciudad de Galeana, Chihuahua, secuestraron a un miembro de la comunidad, Hai năm trước, ở thành phố Galena, Chihuahua, một người đã bị bắt cóc, tên là |
Toma la llave, te la mereces... chihuahua...” Để xem các nghĩa khác của Chihuahua, xem Chihuahua (định hướng). |
¡ Tengo las piernas como un perro chihuahua! Chân tôi như chó Corgi ấy! |
El Señor pudo rescatar varias vidas en Chihuahua gracias a que un hombre dio oído a las impresiones del Espíritu. Chúa đã có thể giải cứu nhiều người ở Chihuahua nhờ vào một người đã nghe theo những thúc giục của Thánh Linh. |
Tras ocupar su asiento, sintió una fuerte impresión espiritual de que su labor en Chihuahua no estaba completa. Nhưng sau khi vào chỗ ngồi của mình trên máy bay, ông nhận được một thúc giục mãnh liệt của Thánh Linh rằng công việc của ông ở Chihuahua vẫn chưa xong. |
* 682: los metros cuadrados del Templo de Colonia Juárez, Chihuahua, México, el más pequeño de la Iglesia. * 6.800: phút vuông (682 mét vuông) trong Đền Thờ Colonia Juárez Chihuahua Mexico, ngôi đền thờ nhỏ nhất trong Giáo Hội. |
Cómo cuidar de un chihuahua Nuôi Chihuahua làm thú cưng |
Habíamos decidido que lo tendría en las Colonias de Chihuahua, donde ella había nacido. Chúng tôi đã quyết định rằng vợ tôi phải sinh con ở thuộc địa Chihuahua, nơi sinh quán của vợ tôi. |
Se le da ese nombre porque a mediados del siglo XIX, unos viajeros norteamericanos que fueron a México descubrieron esta raza en el estado de Chihuahua y llevaron algunos ejemplares a Estados Unidos. Chúng được gọi là Chihuahua vì vào giữa thế kỷ 19, những người Mỹ đến Mexico thấy giống chó này ở vùng Chihuahua và họ đem một số con về Hoa Kỳ. |
Chihuahua puede referirse a: Chihuahua, un estado mexicano. Chihuahua có thể là một trong những nghĩa sau: Bang Chihuahua, một bang của México. |
Aldama (Chihuahua) Anexo:Monumentos de Chihuahua Bản mẫu:Chihuahua Bản mẫu:Sơ khai Chihuahua |
¿No llego a ir a Chihuahua? Vậy anh chưa bao giờ tới Chihuahua? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Chihuahua trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Chihuahua
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.