chewed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chewed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chewed trong Tiếng Anh.
Từ chewed trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhằn, nhá, nhai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chewed
nhằn
|
nhá
|
nhai
|
Xem thêm ví dụ
So I chewed the dang thing off! Nên tôi đã nhai cái đuôi mình nè. |
A squirrel had in fact chewed on my Internet. Một chú sóc đúng là đã gặm dây mạng của tôi. |
This comes in two different forms: snuff and chewing tobacco. Loại thuốc này có hai dạng khác nhau: thuốc hít và thuốc nhai. |
But not chewing tobacco might. Nhưng không nhai thì có thể. |
I have seen her chew people up and spit them out. Tôi đã chứng kiến cô ta hành hạ rồi đuổi cổ người khác đi. |
When Dad finishes asking question four, he slurps a load of spaghetti into his mouth and then begins chewing. Khi Bố hỏi xong câu thứ tư, ông xúc một ngụp mì spaghetti vào mồm rồi bắt đầu nhai. |
The teeth wore unevenly with chewing and developed sharp ridges that allowed neornithischians to break down tougher plant food than other dinosaurs. Hàm răng không đều cùng với việc nhai và những gờ sắc cho phép Neornithischia nghiền nát những thực vật cứng hơn, mà nhiều loài khủng long khác không ăn được. |
Chewing tobacco is sold in long strands, usually in a pouch. Thuốc nhai được bán dưới dạng sợi dài, thường đựng trong bao. |
They will chew on it but get bored and move on. Họ sẽ nhai nó nhưng rồi cũng chán và bỏ đi. |
Although this chapter discusses those who smoke cigarettes, the problems and dangers that are highlighted also apply to those who chew tobacco. Dù chương này thảo luận về người hút thuốc lá, nhưng các tác hại được đề cập cũng áp dụng cho người dùng thuốc lá nhai. |
Avery averaged a stick of stovewood per week; he honed it down to a toothpick and chewed it. Ông Avery làm trung bình một thanh củi một tuần; ông gọt đến lúc nó nhỏ lại còn bằng cây tăm rồi nhai nó. |
And food and chew toys and stuff. Và thức ăn và đồ chơi cho nó nhai. |
Faroe Islands , a pack of chewing gum , 2 apples at supermarket , some candy probably , hardly anything . Quần đảo Faroe : 1 gói kẹo cao su , 2 trái táo trong siêu thị , hoặc có thể là một vài cái kẹo , hầu như chẳng mua được gì . |
Cooked foods are softer, so they're easier to chew and to turn completely into mush in your mouth, so that allows them to be completely digested and absorbed in your gut, which makes them yield much more energy in much less time. Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn. |
Yo, he couldn't figure out how to chew, but he could operate a Cuisinart? Hắn không nhớ nổi cách nhai nhưng có thể xài máy xay? |
Although overall production has decreased, by 2011, a significant percentage of its production was heading to the chewing tobacco industry in India alongside Indian sandalwood – the chewing tobacco market being the largest market for both oils in 2012. Mặc dù tổng sản lượng đã giảm, nhưng đến năm 2011, một tỷ lệ đáng kể sản xuất của nó đã hướng đến ngành công nghiệp thuốc lá nhai ở Ấn Độ cùng với gỗ đàn hương Ấn Độ - thị trường thuốc lá nhai là thị trường lớn nhất cho cả hai loại dầu trong năm 2012. |
Other main newspapers include the independent Daily Express, Overseas Chinese Daily News, the Sarawak-based The Borneo Post, the Peninsular-based Sin Chew Daily and the Brunei-based Borneo Bulletin. Các báo lớn khác gồm có Daily Express, Hoa kiều nhật báo, The Borneo Post có trụ sở tại Sarawak, Tinh Châu nhật báo có trụ sử tại Bán đảo và Borneo Bulletin có trụ sở tại Brunei. |
We'll chew to that depth in seven days. Chúng ta sẽ đến độ sâu đó trong 7 ngày. |
Welcome, tourists, to Chew And Swallow. Chào mừng đến với hòn đảo của chúng tôi đến với thị trấn Chew and Swallow. |
I can wipe my mouth on my sleeve, napkin on the table, chew with my mouth open, make little noises, scratch wherever I want. Tôi lau miệng bằng tay áo -- hoặc khăn ăn trên bàn, nhai mở miệng, ít gây ra tiếng động, gãi bất cứ chỗ nào mình muốn. |
I finally chewed my leg out of that bear trap. Cuối cùng thì tôi cũng đã rút được cẳng ra khỏi cái bẫy gấu đó. |
He or she will grab and hold books , but will mouth , chew , and drop them as well . Chúng có thể nắm , chộp lấy sách nhưng cũng bỏ ngay vào miệng , nhai và làm rớt sách liền . |
A painful mouth or the loss of teeth from gum disease can hinder your ability to chew your food and enjoy it. Khả năng nhai và thưởng thức đồ ăn có thể bị giảm do miệng đau hoặc mất răng. |
Never bite more than you can chew, darling. Đừng bao giờ làm những việc quá sức của mình, cưng ạ. |
And Tomasz, a young Polish man said, "I don't need twenty kinds of chewing gum. Và Tomasz, một người đàn ông Ba Lan trẻ, nói, " Tôi không cần hai loại kẹo cao su. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chewed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chewed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.