betel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ betel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betel trong Tiếng Anh.
Từ betel trong Tiếng Anh có các nghĩa là trầu không, trầu, giầu, cây trầu không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ betel
trầu khôngnoun (either of two plants: the betel pepper or betel nut) You should at this time accept his embrace and allow him to put betel nut in your... mouth. Vào thời điểm đó, con nên cho ông ấy ôm và cho ông ấy bỏ quả trầu không... vào mồm con. |
trầunoun Why did you take up chewing betel nut? Tại sao anh chị bắt đầu có thói quen ăn trầu? |
giầunoun |
cây trầu khôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Betel-nut vendors, sometimes with their children, set up their tables in public markets and on the streets. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
On a plantation on the island of Espiritu Santo, he met a woman named Bloody Mary; she was small, almost toothless, her face stained with red betel juice. Tại một đồn điền trên đảo Espiritu Santo, ông gặp một phụ nữ có biệt danh là Bloody Mary (Mary Đẫm máu); bà này có thân hình nhỏ, rụng gần hết răng, và mặt bà dính đầy bã trầu đỏ. |
What is commonly called betel nut is actually the fleshy fruit of the areca palm (betel palm), a tropical plant found in the Pacific and Southeast Asia. Cau là quả của cây thuộc họ cọ, một loại cây nhiệt đới ở vùng Thái Bình Dương và Đông Nam Á. |
Prior to learning the truth, the Lins had planted 1,300 betel nut palms on their property. Trước khi học lẽ thật, ông bà Lin đã trồng 1.300 cây cau trong vườn của họ. |
The Bible is not a medical textbook, and it does not specifically mention betel-nut chewing. Kinh Thánh không phải là sách y học và cũng không đề cập cụ thể đến việc ăn trầu. |
In my teens, I used to carry so many betel nuts with me that I was like a betel nut tree! Khi ở tuổi thiếu niên, tôi từng mang theo rất nhiều cau, vì thế tôi trông giống cây cau! |
What Is Betel Nut? Trầu cau là gì? |
“The effects of chronic betel usage,” according to one doctor and medical writer, “are at least as diverse as those of smoking” and include cardiovascular disease. Một bác sĩ và là người chuyên viết bài về y khoa nói: “Tác hại mạn tính của việc ăn trầu cũng đa dạng như việc hút thuốc, hoặc thậm chí có thể hơn”, bao gồm bệnh tim mạch. |
Pauline: My parents introduced me to betel nut when I was a small child. Chị Pauline: Cha mẹ chỉ cho tôi cách ăn trầu khi tôi còn nhỏ. |
During this time Fransiska stopped chewing betel nut. Còn chị Fransiska thì bỏ được tật nhai trầu. |
I was so addicted that the first thing I did every morning was chew betel nut. Tôi nghiện đến mức điều đầu tiên tôi làm mỗi sáng là ăn trầu. |
Her husband and children were cutting down the betel palms! Chồng và các con bà đang đốn các cây cau! |
She was chewing betel nut, which caused her teeth over the years to turn very red. Bà ta đang nhai trầu, qua nhiều năm răng đã ngả màu rất đỏ. |
Wen-Chung: I started chewing betel nut when I was 16 years old. Anh Wen-Chung: Tôi bắt đầu ăn trầu khi 16 tuổi. |
He or she is chewing betel nut. Người đó đang ăn trầu. |
Jiao-Lian: I sold betel nut to support myself financially. Chị Jiao-Lian: Tôi bán trầu để kiếm sống. |
He struggled with the issue until one day he asked the local Witnesses to cut down his betel palms for him. Ông bị dằng co bởi vấn đề này cho đến một ngày nọ, ông nhờ các Nhân-chứng địa phương đốn những cây cau đó. |
The aborigines signalled their surrender by sending a few of their best weapons to the Dutch, and then by bringing a small tree (often betel nut) planted in earth from their village as a token of the granting of sovereignty to the VOC. Người bản địa thể hiện sự đầu hàng của họ bằng cách gửi đến chỗ người Hà Lan một vài trong số các vũ khí tốt nhất của họ, và sau đó đem một cây nhỏ (thường là cau) được trồng trên đất từ làng họ, một dấu hiệu của việc giao chủ quyền cho Công ty Đông Ấn Hà Lan. |
Also to be tied in with “druggery” is addiction to betel nut or to tobacco, “unclean” practices that dull the senses and weaken the power to make right decisions, and that are devoid of neighbor love. —2 Corinthians 6:17–7:1. Cũng thuộc về việc nghiện ma túy, chúng ta có thể kể việc nghiện ăn trầu hay hút thuốc lá, là những thực hành “ô-uế” làm các giác quan bị tê đi và làm yếu đi năng lực quyết định đúng; những thực hành đó chứng tỏ thiếu yêu thương đối với người lân cận (II Cô-rinh-tô 6:17-7:1). |
Betel nuts wrapped in a betel-pepper leaf Quả cau được gói trong lá trầu |
She was chewing betel nuts, and it's not something we do in Kiribati. Cô ấy đang nhai trầu, và đó không phải điều chúng tôi làm ở Kiribati. |
Wen-Chung: I started chewing betel nut in order to be accepted by my peers. Anh Wen-Chung: Tôi bắt đầu ăn trầu để được bạn bè chấp nhận. |
They had learned through their study of the Bible that Christians must cleanse themselves “of every defilement of flesh and spirit” by avoiding the use of, or the promotion of, such unclean habits as smoking tobacco, abusing drugs, and chewing betel nut. Qua việc học hỏi Kinh-thánh họ biết được rằng tín đồ đấng Christ phải tẩy sạch hết “mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh” bằng cách tránh những tật xấu như hút thuốc lá, lạm dụng ma túy, và nhai trầu cau và cũng không xúi giục người khác có những tật xấu như thế (II Cô-rinh-tô 7:1). |
22 Should You Chew Betel Nut? 22 Bạn có nên ăn trầu không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới betel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.