ชั่วโมงทํางาน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ชั่วโมงทํางาน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ชั่วโมงทํางาน trong Tiếng Thái.

Từ ชั่วโมงทํางาน trong Tiếng Thái có các nghĩa là ban, đổi, sự bảo vệ, bảo vệ, sự luân phiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ชั่วโมงทํางาน

ban

(shift)

đổi

(shift)

sự bảo vệ

bảo vệ

sự luân phiên

(shift)

Xem thêm ví dụ

ฟังนะโอลิเวอร์ บางทีคุณควรให้เวลาสัก2-3 ชั่วโมง
Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ.
บางครั้งต้องใช้เวลาหลายชั่วโมง
Và điều này đã diễn ra trong vài giờ.
สมองและกล้ามเนื้อของคุณจะทํางาน อย่างสอดคล้องกันเพื่อให้บรรลุเป้าหมาย
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
แน่นอน เรา ไม่ อาจ เติม ชั่วโมง พิเศษ เพิ่ม เข้า ไป ใน วัน ของ เรา ดัง นั้น คํา แนะ นํา ของ เปาโล จึง ต้อง มี ความหมาย ที่ ต่าง ออก ไป.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
หลัง จาก พักผ่อน ราว หนึ่ง ชั่วโมง เขา ก็ ออก จาก บ้าน ไป ทํา งาน ต่อ ที่ อื่น อีก.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
ถ้า คุณ ไม่ แน่ ใจ ว่า จะ ทํา ได้ หรือ ไม่ ก็ ลอง เป็น ไพโอเนียร์ สมทบ สัก เดือน หรือ สอง เดือน โดย ตั้ง เป้า ส่วน ตัว ไว้ 70 ชั่วโมง.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
จู่ๆ ใครต่อใคร ก็พูดพูดคุยเรื่องนี้กันในโรงเรียน และในที่ทํางาน
Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc.
ตอนนั้นฉันอยู่ที่สถานี ทํางาน จดนู่นจดนี่อยู่
Tôi làm ở nhà ga.
และเพราะว่ากว่าร้อยละ 70 ของร่างกายผมถูกไฟครอก มันจึงใช้เวลากว่าชั่วโมง
Vì tôi bị bỏng 70% cơ thể nên mất khoảng 1 tiếng tháo băng.
กระนั้น ด้วย การ ใช้ แว่น ขยาย และ อ่าน หนังสือ ที่ พิมพ์ ตัว โต ๆ วัน หนึ่ง ๆ ฉัน สามารถ ศึกษา ได้ นาน สาม ถึง ห้า ชั่วโมง โดย อาศัย สายตา เพียง ข้าง เดียว ที่ ยัง พอ ใช้ ได้.
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
เราใช้เวลาชั่วโมงแล้วชั่วโมงเล่า กับโจทก์และผู้เชี่ยวชาญ เพื่อพยายามหาทางอธิบายแนวคิดเหล่านี้ ให้ง่ายและถูกต้องที่สุด
Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác.
การบรรยายในชั่วโมงสอนระดับปริญญาโท/เอกที่คาลเทค ได้กลายเป็นชุดบรรยาย "การบรรยายเรื่อง แรงดึงดูด ของฟายน์มัน (The Feyman Lectures on Gravitation)"
Ông giảng cho sinh viên đã tốt nghiệp của Caltech và chúng trở thành "Bài giảng Feynmann về Hấp dẫn."
เด็ก ชาย คน นั้น เสีย ชีวิต ไม่ กี่ ชั่วโมง ต่อ มา.
Đứa bé chết vài giờ sau đó.
ฉันติดตามแผนงาน"การกลับมาทํางาน" ตั้งแต่ปี ค.ศ. 2008 และในปี ค.ศ. 2010 ฉันเริ่มสังเกตว่า การได้โอกาสในการทํางานที่ได้ค่าจ้าง ในช่วงสั้น ๆ ที่อาจจะเรียกว่าการฝึกงานหรือไม่ก็ตาม แต่ประสบการณ์ที่เหมือนการฝึกงานนั้น เป็นหนทางสําหรับมืออาชีพ ในการกลับไปทํางาน
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
ตอน ที่ เรา มา ถึง บ้าน เวลา ล่วง ผ่าน ไป เกือบ 24 ชั่วโมง.
Đến lúc về đến nhà là gần 24 tiếng đồng hồ.
ทุกกะต้องเพิ่มเวลาอีก 2 ชั่วโมง
Tất cả các ca làm việc sẽ bị tăng thêm hai giờ.
จุด เด่น จาก การ อ่าน พระ คัมภีร์ จะ ต่อ ด้วย การ ประชุม วิธี ปฏิบัติ งาน ซึ่ง ใช้ เวลา ครึ่ง ชั่วโมง ทั้ง นี้ จะ มี การ ปรับ ส่วน การ ประชุม วิธี ปฏิบัติ งาน โดย กําหนด ให้ มี สาม ส่วน ส่วน ละ 10 นาที หรือ มี สอง ส่วน ส่วน ละ 15 นาที.
Sau phần các điểm Kinh Thánh nổi bật, chương trình sẽ tiếp tục với Buổi Họp Công Tác dài nửa giờ, có thể được điều chỉnh để gồm có ba bài giảng, mỗi bài 10 phút hoặc hai bài, mỗi bài 15 phút.
ใช้เวลาประมาณห้าชั่วโมง และสําหรับใครที่ชอบดู เฟลิกซ์ บาว์มการ์ทเนอร์ ( Felix Baumgartner ) ผู้ไม่เกรงกลัวสิ่งใด บินขึ้นไป มากกว่าตอนที่ตกลงมา คุณคงจะเข้าใจความรู้สึกหวาดหวั่น
Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề.
ครึ่งชั่วโมงที่ผ่านมาทั้งหมดที่คุณต้องการจะทําคือออกจากที่นั่น
Nửa tiếng trước mày nói mày chỉ muốn ra đây thôi.
เราเชื่อว่าเราสามารถส่งยาได้ภายในไม่กี่ชั่วโมง ด้วยอากาศยานไฟฟ้าอัตโนมัติ คล้ายๆ แบบนี้
Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây.
และมันทํางาน?
Và nó có tác dụng?
ชั่วโมงในเวลากลางวันไม่พองั้นเหรอ
Chả có đủ thì giờ trong ngày nhỉ?
คนถามที่เก่ง จะเจาะเรื่องราว เมื่อคุยได้หลายชั่วโมง โดยให้เล่าเรื่องถอยหลัง ทีนี้ คนเล่าจะอึดอัด จะรู้เลยว่า คําไหนโกหก
Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất.
สามี และ ภรรยา คู่ นี้ ใช้ เวลา สาม ชั่วโมง เพื่อ ไป และ กลับ จาก ที่ ทํา งาน.
Mỗi ngày đi làm, hai vợ chồng phải mất ba tiếng đồng hồ di chuyển, cả đi lẫn về.
มีคนดูมันตั้ง 2 แสนคนภายใน 3 ชั่วโมงเลยนะ
Nó có tới 200,000 lượt xem chỉ trong vòng 3 tiếng thôi đấy.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ชั่วโมงทํางาน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.