chaplain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chaplain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaplain trong Tiếng Anh.
Từ chaplain trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo sĩ, Tuyên úy, cha tuyên úy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chaplain
giáo sĩnoun So he called for the college chaplain to receive the books. Vì vậy ông gọi vị giáo sĩ của trường đại học đến nhận sách. |
Tuyên úynoun (minister of a religious tradition who is attached to an institution) However, chaplains in the military could not really answer my questions either. Ngay cả sĩ quan tuyên úy cũng không thể thật sự giải đáp những thắc mắc của tôi. |
cha tuyên úynoun One day during the war, a chaplain visited Father’s unit. Một hôm, cha tuyên úy đến thăm đơn vị cha tôi tại chiến trường. |
Xem thêm ví dụ
We are part of a revolution now, but in the 21st century the church will be without a God in the traditional sense,” explained a senior British university chaplain. Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”. |
In the following year two Dominicans, Fathers Hieronymus of the Cross and Sebastian de Cantù, joined them as chaplains. Trong năm sau đó, hai tu sĩ dòng Đa Minh, Fathers Hieronymus of the Cross và Sebastian de Cantù, gia nhập vào số quân này với tư cách là các giáo sĩ. |
But the side ladder was not the only strange feature of the place, borrowed from the chaplain's former sea- farings. Tuy nhiên, các bậc thang bên là không chỉ có tính năng kỳ lạ của nơi này, vay mượn từ của giáo sĩ biển farings cũ. |
In 2007, 4,000 corporate chaplains were reported to be working in the U.S., with the majority being employees of specialist chaplaincy companies such as Marketplace Chaplains USA and Corporate Chaplains of America. Trong năm 2007, 4.000 tuyên úy doanh nghiẹp đã được báo cáo làm việc tại Hoa Kỳ, với đa số là nhân viên của các công ty chuyên gia như Chaplains Marketplace và Corporate Chaplains of America. |
Rev. Major Robert L. Dabney, Jackson's chaplain Jackson's troops were awakened at 4 a.m. on May 25 to fight the second Sunday battle of the campaign. Robert L. Dabney, cha tuyên úy của Jackson Quân của Jackson được đánh thức vào lúc 4h sáng ngày 25 tháng 5 để tiến hành trận đánh thứ hai diễn ra vào Chủ nhật của chiến dịch. |
My faith was still soured by the fact that the chaplains in the army said, ‘Fight for your country,’ while the religionists back home said, ‘Thou shalt not kill.’ Nói về đức tin, tôi vẫn còn cay đắng vì sự kiện là những cha tuyên úy của quân đội nói: ‘Hãy chiến đấu cho đất nước của mình’, trong khi những tu sĩ ở nước nhà thì nói: ‘Ngươi chớ giết người’. |
Moved by the results attained by Witness volunteers, a prison chaplain in Idaho said in a letter to the world headquarters of Jehovah’s Witnesses: “While I personally do not agree with your theology, I am very impressed with your organization.” Cảm kích trước những kết quả đã đạt được của các Nhân Chứng Giê-hô-va làm công việc tình nguyện, một tuyên úy trại giam tại Idaho đã gửi thư đến trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va như sau: “Dù cá nhân tôi không đồng ý với các giáo điều của tôn giáo các ông, nhưng tổ chức của các ông quả đã gây được ấn tượng tốt đối với tôi”. |
If fire turtles are found in the Monastery, then the Chaplain has to be involved. Nếu như Xích Diệm Kim Quy vẫn còn ở Vô Cực Quan, thì Quốc Sư không thoát khỏi liên can. |
Chaplain? Giáo sĩ àk? |
The chaplain answered that the Lord works in mysterious ways. Ông ấy trả lời rằng Chúa hành động qua nhiều cách bí ẩn. |
Some chaplains use live music as a therapeutic tool. Một số tuyên úy sử dụng nhạc sống như một công cụ trị liệu. |
The chaplain had not yet arrived; and there these silent islands of men and women sat steadfastly eyeing several marble tablets, with black borders, masoned into the wall on either side the pulpit. Các giáo sĩ đã không đến, và có những hòn đảo này im lặng của người đàn ông và phụ nữ ngồi kiên định chú ý đến một số viên đá cẩm thạch, với viền đen, masoned vào tường hai bên bục giảng. |
Henry VII appointed Wolsey royal chaplain. Henry VII sau đó bổ nhiệm Wolsey làm giáo sĩ Hoàng gia. |
While ministering to passengers are part of Apostleship of the Sea's chaplains role, their main focus is the welfare of the crew, who can often spend many months at sea away from home. Trong khi làm lễ phục vụ cho hành khách là một phần của các sứ đồ của Biển Apostleship trọng tâm chính của họ là phúc lợi của phi hành đoàn, những người thường có thể dành nhiều ngày tháng trên biển long đon xa nhà. |
Additionally, in the United States military, chaplains must be endorsed by their religious affiliation in order to serve in any facet of the military. Ngoài ra, trong quân đội Hoa Kỳ, các tuyên úy phải được xác nhận có giấy tờ hợp pháp bởi sự liên kết tôn giáo của bản thân họ để được đặc quyền phục vụ trong bất kỳ khía cạnh nào của quân đội. |
The Chaplain is on spiritual sabbatical. Quốc sư hiện đang bế quan, không tiếp khách. |
“Through the queen’s chaplain, with whom I have close ties...” said Aramis, blushing. - Qua thày tư tế của Hoàng hậu, người có quan hệ mật thiết với tôi Aramis vừa nói vừa đỏ mặt. |
During his military service, Bertil, a young Swedish man, heard the army chaplain justifying violence by referring to Jesus’ warning that those who took the sword would perish by the sword. Trong thời gian phục vụ quân đội, anh Bertil, một thanh niên Thụy Điển, nghe một cha tuyên úy thanh minh cho sự bạo động bằng cách nhắc đến lời cảnh báo của Chúa Giê-su là ai cầm gươm thì sẽ bị chết vì gươm. |
When Archbishop of Canterbury William Warham died, the Boleyn family's chaplain, Thomas Cranmer, was appointed to the vacant position. Khi Tổng Giám mục Canterbury William Warham qua đời, Anne vận động cho tuyên úy của gia đình bà, Thomas Cranmer, được bổ nhiệm vào vị trí này. |
When I was at school, I remember one of my chaplains saying, Khi còn đi học, tôi nhớ có một giáo sĩ nói rằng, |
In the United Kingdom, the Ministry of Defence employs chaplains, but their authority comes from their sending church. Ở Vương quốc Anh, Bộ Quốc phòng sử dụng các nhà nguyện nhưng thẩm quyền của họ đến từ giáo hội. |
Those who died at Katyn included soldiers (an admiral, two generals, 24 colonels, 79 lieutenant colonels, 258 majors, 654 captains, 17 naval captains, 85 privates, 3,420 non-commissioned officers, and seven chaplains), 200 pilots, government representatives and royalty (a prince, 43 officials), and civilians (three landowners, 131 refugees, 20 university professors, 300 physicians; several hundred lawyers, engineers, and teachers; and more than 100 writers and journalists). Những người chết tại Katyn bao gồm cả một vị đô đốc, hai tướng, 24 đại tá, 79 trung tá, 258 thiếu tá, 654 đại úy, 17 thuyền trưởng hải quân, 3.420 sĩ quan dự bị, bảy giáo sĩ, ba địa chủ, một quý tộc, 43 quan chức, 85 binh nhì, 131 người tị nạn, 20 giáo sư đại học, 300 nhà vật lý; hàng trăm luật sư; kỹ sư và giáo viên; và hơn 100 tác gia và nhà báo cũng như khoảng 200 phi công. |
On the accession of Sigismund he became royal chaplain and he founded a confraternity of St. Lazarus in Warsaw and many other establishments elsewhere in the country. Về việc tham gia vào triều đình Sigismund, ông trở thành giáo sĩ hoàng gia và ông đã thành lập một giáo đường Thánh Lazarus ở Warsaw và nhiều cơ sở khác ở nơi khác trong nước. |
The chaplain's here to see you. Giáo sĩ ở đây để gặp cô. |
Colonel Ryan, this is Captain Costanzo, our regimental chaplain. Đại tá Ryan, đây là Đại úy Costanzo, cha tuyên úy trong trung đoàn chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaplain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chaplain
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.