ฉันไม่พูดภาษาอังกฤษ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ฉันไม่พูดภาษาอังกฤษ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ฉันไม่พูดภาษาอังกฤษ trong Tiếng Thái.
Từ ฉันไม่พูดภาษาอังกฤษ trong Tiếng Thái có nghĩa là tôi không nói được tiếng Anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ฉันไม่พูดภาษาอังกฤษ
tôi không nói được tiếng AnhPhrase |
Xem thêm ví dụ
ฉันสงสัยว่าจะเหมือนอาไรกันอีก Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
อ่า ฉันถามอะไรเธอหน่อยได้ไหม À nè, anh hỏi em một chút được không? |
ดังนั้นฉันจะต้องขับรถลงไปที่นั่น? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
เขาสนใจอยากรู้เสมอ ว่าฉันรู้สึกยังไง กับข่าวแต่ละวัน Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
ไม่ฉันไม่ได้. Không, tôi không. |
ฉันคิดผิดเกี่ยวกับคดีของภรรยาของคุณ tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
คัมภีร์ ไบเบิล เตือน ว่า “แม้ [นัก พูด ที่ หลอก ลวง] จะ พูด คํา ไพเราะ อย่า เชื่อ เขา เลย.”—สุภาษิต 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
กับ ลูก สอง คน ของ ฉัน ใน เวลา นี้ Với hai con tôi hiện nay |
เพราะนั่นเป็นสิ่งที่เราทํา ไม่ใช่ตอนที่ฉันอยู่ข้างใน Đâu phải khi em đang trong đó. |
ขอไอ้เจ้าสิ่งที่ฉันได้ขอเอาไว้ก่อนหน้านี้ด้วยค่ะ Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
กลัวว่าจริงๆแล้วฉันเป็นใครกันแน่ Về thật sự mình là ai. |
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
และเมื่อฉันได้คุยกับผู้พิพากษาทั่วอเมริกา ซึ่งเป็นสิ่งที่ฉันทําอยู่ตลอด พวกเขาพูดเหมือนกัน คือ เราเอาคนที่เป็นอันตรายเข้าคุก และเราปล่อยให้คนที่ไม่อันตราย คนที่ไม่มีพฤติกรรมรุนแรงออกมา Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
ฉันมีถุงเท้าสีแดง Em có đôi vớ màu đỏ. |
“... ‘แต่’ เอ็ลเดอร์แนชสังเกต ‘คุณก็ยังยิ้มได้ขณะที่เราพูดคุยกัน’ Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
แต่ เมื่อ ให้ ทุก ส่วน ทํา งาน ร่วม กัน เพื่อ จะ พูด อวัยวะ เหล่า นี้ ก็ จะ ทํา งาน ได้ เช่น เดียว กับ นิ้ว ของ นัก พิมพ์ดีด ที่ ชํานาญ หรือ นัก เล่น เปียโน คอนเสิร์ต. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
ฉันไม่ต้องตามเขา / เขาจะมาหาฉันเอง Nó sẽ đến với tôi thôi. |
ฉันฆ่าคนตาย Tao giết người. |
เมื่อฉันปล่อยน้องหมาตลอดกาลสู่ทุกมุมโลก พวกมันจะน่ารักม้ากมาก Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức... |
ฉันสามารถวิธีการที่เคยได้รับรายละเอียดมากพอที่จะทําให้พวกเขาคิดว่ามันเป็นความจริง? Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại. |
304 37 ฉัน ควร รับ บัพติสมา ไหม? 304 37 Mình có nên báp-têm không? |
น่า จะ เริ่ม โดย สํารวจ ดู ว่า มี ภาษา ใด บ้าง ที่ ใช้ กัน ใน เขต งาน ของ คุณ. Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
งั้นก็เลิกจ้องฉันได้แล้ว Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. |
6 ที่ จะ สื่อ ความ ด้วย วาจา เพื่อ ให้ ประชาชน ทราบ ข่าว ดี เรา ต้อง เตรียม ตัว ไม่ ใช่ เพื่อ พูด อย่าง ดื้อ รั้น ใน ความ คิด เห็น ของ ตัว เอง แต่ เพื่อ หา เหตุ ผล กับ เขา. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
ผมรู้ว่ามันจะหมายถึงคุกถ้าใครค้นพบฉันก็ขึ้นอยู่กับการทดลองเก่าของฉัน Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ฉันไม่พูดภาษาอังกฤษ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.