cereja trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cereja trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cereja trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cereja trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Anh đào, anh đào, dâu tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cereja

Anh đào

noun (fruto da cerejeira)

Quando eu voltar a pedir cerejas, é bom que haja cerejas.
Lần tới tôi bảo cho anh đào, tốt nhất là phải có anh đào.

anh đào

noun

Quando eu voltar a pedir cerejas, é bom que haja cerejas.
Lần tới tôi bảo cho anh đào, tốt nhất là phải có anh đào.

dâu tây

noun

Alguns de limão e cereja.
Vị chanh và vị dâu tây...

Xem thêm ví dụ

Lembra-se das flores de cereja?
Còn nhớ chuyện hoa anh đào không?
Épsilon faz um delicioso creme de cereja.
Epsilon đã làm nên một sự kiện với những trái anh đào hấp dẫn.
Conseguíamos cultivar tomates cereja e pepinos, todo o tipo de coisas.
Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm.
A cereja é uma partícula que se move no campo de Higgs, o batido.
Trái sơ ri này là một hạt đang đi qua trường Higgs, ly shake này đây.
Suas bochechas eram como rosas, seu nariz como uma cereja;
Má của ông đã được như hoa hồng, mũi giống như một anh đào;
Nada de Pan-ties de Cereja nunca!
Chỉ là... không quần lót anh đào nữa!
Rolos de geléia, chocolate com café e bolos, e torta de creme de cereja de Boston...
Kẹo dẻo, bánh kem mocha và bánh kem Boston và bánh tạc đào...
Isto era um mistério no New York Times, porque o mel era muito vermelho e o departamento forense de Nova Iorque fez investigações e descobriu que a cor vermelha provinha duma fábrica de cerejas marasquino no fim da mesma rua.
Đây là điều bí ẩn đăng trên tờ New York Times nơi có ong đỏ, bộ phận pháp y New York đã tới, xét nghiệm và thấy màu đỏ đó đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố.
" Se tão somente uma cerejeira pudesse comer suas próprias cerejas! "
" Nếu chỉ cần một cây anh đào ăn được trái anh đào của chính mình! "
Sabia que, no mundo todo, há cerca de 7.500 variedades de maçã? Existem maçãs das mais variadas cores (vermelhas, douradas, amarelas, verdes) e tamanhos (algumas são pouco maiores que uma cereja; outras, pouco menores que um coco).
Bạn có biết rằng trên thế giới có khoảng 7.500 loại táo có màu sắc và kích cỡ khác nhau; từ màu đỏ cho đến vàng kim, vàng nhạt, xanh lá cây; từ cỡ hơi lớn hơn quả nho đến cỡ quả cam sành không?
Nunca há um benefício num pedaço de torta de cereja.
Vị anh đào tôi không ăn được.
Jubileu de Cereja...
Cherry Thánh...
Jubileu de Cereja...
Sơri Jubilee...
Vi que o tio Bill trazia um frasco de cerejas.
Tôi có thể thấy Chú Bill đang cầm một cái chai chứa quả anh đào.
O Presidente Eyring gostou de ganhar as cerejas, pois isso lhe trouxe consolo.
Chủ tịch Eyring thích món quà quả anh đào vì nó mang đến sự an ủi cho ông.
E deu-lhe um beijo, com o qual a pobre criança se tornou vermelha como uma cereja
Rồi chàng hôn cô một cái, và cô bé tội nghiệp đỏ bừng mặt lên như màu anh đào chín. - Ồ không!
E com o passar dos anos, dei-me conta deste maravilhoso fato: o tio Bill e a tia Catherine pareciam sentir mais satisfação em nos dar as cerejas do que em ficar com elas.
Nhưng tôi đã nhận biết kể từ lúc ấy sự kiện kỳ diệu này: dường như Chú Bill và Thím Catherine thích tôi ăn các quả anh đào hơn là họ ăn.
O batido dá massa à cereja. "
Ly shake sẽ cho trái sơ ri khối lượng của nó. "
Eu tenho de maçã e cereja.
Có vị táo và anh đào.
Acho que gostavam muito de cereja.
Họ chắc hẳn là thích ăn các quả anh đào lắm.
Sua coisinha tem sabor de cereja.
Nó thật đỏ.
Cereja.
Nước thịt.
O cheirinho de menta escondido pelo perfume de pétalas de rosas, o creme hidratante de cereja e o spray de cabelo com cheiro de orvalho.
Mùi hương bạc hà nhè nhẹ ẩn bên dưới mùi nước hoa, và còn mùi kem giữ ẩm hoa anh đào, và còn nước xịt tóc cho buổi sáng...
As abelhas são necessárias para polinizar plantações tais como as de amêndoa, maçã, ameixa, cereja e kiwi.
Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ.
E me arranje um copo de cereja!
Đi kiếm mấy li xirô sơri đi!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cereja trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.