cercare su internet trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cercare su internet trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cercare su internet trong Tiếng Ý.
Từ cercare su internet trong Tiếng Ý có các nghĩa là tìm, tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cercare su internet
tìmverb (Provare a localizzare una particolare informazione su Internet, normalmente con l'aiuto di un motore di ricerca.) Dopo che me ne sono andato, mi hai cercato su internet. Sau khi tôi đi, anh đã tìm kiếm về tôi trên máy tính. |
tìm kiếmverb (Provare a localizzare una particolare informazione su Internet, normalmente con l'aiuto di un motore di ricerca.) Dopo che me ne sono andato, mi hai cercato su internet. Sau khi tôi đi, anh đã tìm kiếm về tôi trên máy tính. |
Xem thêm ví dụ
Andiamo in casa a cercare su Internet video di scoiattoli che fanno sci d'acqua. Có lẽ ta nên vào trong và tìm trên mạng video hài hước về chú sóc trượt nước nhỉ. |
Andrete a cercare su internet, io devo guadagnare tempo. Tìm kiếm trực tuyến trên internet, tôi cần phải tiết kiệm thời gian |
Abbiamo iniziato a cercare usando strumenti gratuiti su Internet. Nhưng chúng tôi vẫn cứ tìm bằng cách dùng công cụ internet sẵn có. |
Ogni volta che tu usi un motore di ricerca come Google o Bing per cercare qualcosa su internet, una delle ragioni perché funzionano così bene è a algoritmi d'apprendimenti, implementati da Google o Microsoft, che hanno imparato come classificare pagine web. Mỗi khi bạn sử dụng một công cụ tìm kiếm web như Google hoặc băng để tìm kiếm trên internet, một trong những lý do mà các công trình như vậy cũng là vì một học tập thuật toán, một trong những thực hiện bởi Google hoặc Microsoft, đã học được cách để xếp hạng trang web các trang. |
Disse che non era riuscita a togliersi dalla mente quell’inno e che aveva anche provato a cercare la musica su Internet, per poterlo cantare alla sua famiglia. Bà nói rằng bà thường xuyên nghĩ tới bài hát đó và còn cố gắng để tìm bản nhạc đó trên Internet để có thể hát cho gia đình bà nghe. |
Su Internet puoi cercare testo, informazioni, immagini, libri, video. Bạn có thể tìm kiếm văn bản trên Internet hầu hết video, sách, hình ảnh, kiến thức của loài người. |
Puoi cercare il certificato di matrimonio su internet. Anh có thể tìm giấy đăng kí kết hôn trên mạng. |
Andai su internet per cercare degli indizi. Vậy nên, tôi thử tìm kiếm trên mạng |
Quindi feci quella che istintivamente mi sembrava la cosa giusta, cioè andare su internet e cercare di capire se potevo riuscire ad inquadrare la situazione da solo. Do đó, tôi đã làm những gì mà bản năng cho phép và tôi nghĩ đó là việc đúng đắn, đó là lên mạng Internet và cố tìm hiểu nếu tôi có thể giúp một tay hay không. |
Quando nuove informazioni confondono o disturbano chi studia il Vangelo, sarebbe bene che loro chiedessero a Dio, che conosce tutte le cose, piuttosto che fare una ricerca su Internet o cercare nel materiale anti mormone. Khi thông tin mới là khó hiểu hoặc làm khó chịu đối với người học hỏi phúc âm, thì điều tốt hơn là họ để tìm kiếm những câu trả lời từ Thượng Đế là Đấng hiểu biết tất cả mọi điều, hơn là tiến hành một cuộc tìm kiếm chung trên mạng Internet hoặc tìm tới các tài liệu chống đối người Mặc Môn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cercare su internet trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cercare su internet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.