cerca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cerca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerca trong Tiếng Ý.
Từ cerca trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự tìm, Nhiệm vụ, Tìm kiếm, tra cứu, tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cerca
sự tìmnoun Richiede di cercare nel senso più pieno del termine. Điều đó đòi hỏi sự tìm kiếm, trong ý nghĩa trọn vẹn của từ này. |
Nhiệm vụ
E il mio compito è quello di stare lì, cercare di stare fermo, Nhiệm vụ của tôi là đứng đó, cố gắng đứng im, |
Tìm kiếm
Sto cercando un impiego vicino a casa mia. Tôi đang tìm kiếm một công việc gần nhà. |
tra cứu
Cercammo le risposte nelle Scritture e negli insegnamenti dei profeti. Chúng tôi tra cứu thánh thư và những lời giảng dạy của các vị tiên tri để có được câu trả lời. |
tìm kiếm
Sto cercando un impiego vicino a casa mia. Tôi đang tìm kiếm một công việc gần nhà. |
Xem thêm ví dụ
Come capire se avete incontrato qualcuno in cerca di un Pesce da Padella o di un Pesce Trofeo: 1. CÁCH ĐỂ BIẾT LIỆU BẠN ĐÃ GẶP ĐƯỢC MỘT NGƯỜI TÌM KIẾM CON CÁ ĐỂ GIỮ LẠI HAY NÉM ĐI: 1. |
Oppure avrebbe lasciato le altre 99 in un posto sicuro e sarebbe andato in cerca di quella che si era persa? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
Come può una persona “cerca[re] prima il regno di Dio”? Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′? |
Ora la famiglia Conte cerca di coltivare abitudini che, sul piano dell’igiene mentale, siano di beneficio a tutti ma specialmente a Sandro. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Dylan cerca di risolvere i problemi di prestazioni con l'introduzione di limiti "naturali" alla piena flessibilità dei sistemi Lisp, così da permettere al compilatore di riconoscere chiaramente le unità compilabili (come le librerie). Dylan cố gắng chỉ ra vấn vấn đề hiệu suất tiềm ẩn bằng cách giới thiệu giới hạn "tự nhiên" cho các tính năng linh hoạt hoàn toàn của hệ thống Lisp, cho phép trình biên dịch hiểu rõ các đơn vị có thể biên dịch, ví dụ như thư viện. |
Negli ultimi anni abbiamo capito che ci trovavamo nella peggiore crisi di tutta la medicina, a causa di qualcosa a cui di solito non si pensa quando si è dottori e si cerca solo il bene delle persone, ossia il costo della sanità pubblica. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Se ciascuno cerca di apprezzare le buone qualità e gli sforzi dell’altro, il matrimonio sarà fonte di gioia e di ristoro. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
In cerca di aiuto guardo Jake, e mi accorgo che anche lui ha l’aria un po’ preoccupata. Tôi nhìn sang Jake, mong được giúp đỡ, và tôi có thể thấy nó cũng hơi sợ. |
(Giobbe 1:9-11; 2:4, 5) Senza dubbio egli cerca ancora più freneticamente e disperatamente di dimostrare la sua asserzione ora che il Regno di Dio è fermamente stabilito e ha leali sudditi e rappresentanti in tutta la terra. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
5 Se invece abbiamo una mente spirituale, saremo sempre consapevoli del fatto che anche se Geova non è un Dio che va in cerca dei difetti, sa quando agiamo spinti da cattivi pensieri e desideri. 5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu. |
Chi entra nella propria tomba in cerca di speranza? Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng? |
9 L’amore “non cerca i propri interessi”. 9 Tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi”. |
Temporanei costrutti del debole intelletto umano che cerca disperatamente di giustificare un'esistenza priva del minimo significato e scopo! Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì. |
Poi dite: “Anche se la maggioranza delle persone cerca di seguire questo comandamento, alcuni pensano che in certe circostanze il furto e altre forme di disonestà possano essere giustificati. Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt. |
Se non vedi il tuo browser nell'elenco, accedi alla "Guida" del browser stesso e cerca le istruzioni per modificare la pagina iniziale. Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt. |
Perché la speranza può essere egocentrica, così che ci si può preoccupare principalmente dei vantaggi per sé, mentre l’amore “non cerca i propri interessi”. Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5). |
Una volta acquistato il tuo dominio, cerca sul sito web i partner di hosting web per trovare quello più adatto alle tue esigenze. Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. |
Cerca sempre di mettermi nei guai. Luôn cố gây rối tôi. |
Questi uomini avrebbero effettivamente ‘odiato il profitto ingiusto’, anziché amarlo o andarne in cerca. Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó. |
Per aiutarti a capire meglio ciò che Mormon stava insegnando, puoi scrivere alcune di queste definizioni nelle tue Scritture: “tollera a lungo” significa sopportare pazientemente, “non invidia” significa non essere geloso, “non si gonfia” significa essere umile e mite, “non cerca il proprio interesse” significa mettere al primo posto Dio e il prossimo, “non si lascia provocare facilmente” significa non arrabbiarsi facilmente e “crede tutte le cose” significa accettare tutti i principi di verità. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
Beh, sei tu quello che cerca un lavoro. Anh mới là người đang tìm việc. |
Cerca i modi in cui Giacobbe ha dimostrato questo principio nel suo incontro con Sherem. Tìm kiếm những cách Gia Cốp cho thấy nguyên tắc này trong cuộc gặp gỡ của ông với Sê Rem. |
“La gente cerca di dare un senso alla propria vita e non si accontenta più di essere un anonimo ingranaggio di cui si può fare a meno nell’apparato della società”. — Atlas World Press Review. “Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review). |
Questi esempi illustrano bene il punto insegnato da Gesù, cioè che l’“ardita insistenza” è appropriata, addirittura fondamentale, quando si cerca Geova. — Luca 11:5-13. Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13. |
Nel controllare la distribuzione di frequenza di ogni quinta lettera troverà la traccia che cerca Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cerca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.