censimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ censimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ censimento trong Tiếng Ý.
Từ censimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là điều tra dân số, Điều tra dân số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ censimento
điều tra dân sốnoun (acquisizione di informazioni sul numero di abitanti e su diverse caratteristiche della popolazione) |
Điều tra dân số
|
Xem thêm ví dụ
Sono rimaste solo sei persone sull'Isola Alamagan (Censimento del 2000), mentre il sindaco della municipalità risiede in "esilio" a Saipan. Thống kê tháng 4 năm 2000 cho thấy chỉ có sáu người trên cả Khu tự quản Quần đảo Bắc (lúc đó sống trên Alamagan), và văn phòng thị trưởng Quần đảo Bắc bị "lưu vong" về Saipan. |
Eppure Davide commise degli errori, prendendosi molte mogli e facendo un censimento del popolo. — Deuteronomio 17:14-20; 1 Cronache 21:1. Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1). |
Questa area, che fa parte della regione di Western New York, contava una popolazione di 1.037.831 abitanti nel censimento del 2000. Khu vực này, là một phần của vùng Tây New York, có dân số 1.037.831 người tại thời điểm Điều tra dân số năm 2000. |
Al censimento del 2010, la città aveva una popolazione totale di 51.923 abitanti, un calo rispetto ai 56.255 abitanti del censimento del 2000. Theo điều tra dân số năm 2010, thành phố có tổng dân số 51.923 người, giảm từ 56.255 người trong cuộc điều tra dân số năm 2000. |
Perché cavolo, in America faremo un censimento nel 2010. Tại sao trong cái nước Mỹ chết tiệt này chúng ta đang điều tra dân số vào 2010. |
Fra l’altro commise adulterio, fece mettere a morte un innocente e ordinò un censimento illegale. Vua phạm tội ngoại tình, lập mưu giết người vô tội, và ra lệnh kê sổ dân một cách bất hợp pháp. |
A partire dal censimento del 1998 si può osservare una crescita superiore al 3% annuale. Từ 2003 nền kinh tế tăng trưởng trên 8% mỗi năm. |
Secondo il censimento del 1937, la maggior parte degli abitanti abitava entro 6,4 km da Grand Harbour ("Porto Grande"), dove la densità della popolazione era più di sei volte quella della media dell'isola. Theo thống kê dân số năm 1937, phần lớn cư dân sống chủ yếu ở 6,4 kilômét (4 mi) Grand Harbour, nơi mà mật độ dân số gấp sáu lần mật độ trung bình của đảo. |
Secondo il Vangelo di Luca, quando Cesare Augusto decretò che si facesse un censimento in ogni parte dell’impero romano, “tutti andavano a farsi registrare, ciascuno nella propria città”. Theo lời tường thuật trong sách Phúc âm của Lu-ca, khi hoàng đế Sê-sa Au-gút-tơ ban chiếu chỉ khắp đế chế La Mã, “ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 2:1-3). |
Abbiamo le interviste, abbiamo i censimenti. Chúng ta có những cuộc phỏng vấn và khảo sát. |
Lo storico Luca, che menziona il censimento che portò Giuseppe e Maria a Betleem, parla anche dei pastori che trascorrevano quella memorabile notte all’aperto con i loro greggi. Sử gia Lu-ca, người nói cho chúng ta biết về cuộc thống kê đã khiến Giô-sép và Ma-ri đến Bết-lê-hem, cũng nói cho chúng ta biết là những người chăn chiên ở ngoài trời với những bầy chiên của họ vào đêm quan trọng đó. |
La storia comincia con Ernest, che si offre volontario per fare il censimento. Nào, chúng ta hãy bắt đầu với Ernest, người đã tình nguyện làm nhà điều tra viên dân số . |
Tuttavia, il censimento del Regno Unito del 2011 rilevò un leggero decremento a 562.016 parlanti, ovvero il 19% della popolazione. Tuy nhiên, thống kê 2011 cho thấy số người nói đã giảm xuống 562.000, tức 19% dân số. |
Il censimento mostrò inoltre un "grande calo" nel numero dei parlanti nel cuore delle regioni a maggioranza gallese, con percentuali al di sotto del 50% a Ceredigion e Carmarthenshire per la prima volta. Thống kê này cũng thể hiện một "cú sụt lớn" ở vùng nói tiếng Wales cốt lõi, khi số người nói vùng Ceredigion và Carmarthenshire lần đầu tiên tụt xuống dưới 50%. |
Fu (Erode il Grande; Cesare Augusto; Tiberio Cesare) a ordinare il censimento grazie al quale Gesù nacque a Betleem anziché a Nazaret. [w98 15/12 p. 7 riquadro] (Hê-rốt Đại Đế; Sê-sa Au-gút-tơ; Sê-sa Ti-be-rơ) là người đã ra lệnh kiểm tra dân số mà nhờ đó Chúa Giê-su đã sanh ra tại Bết-lê-hem thay vì tại Na-xa-rét. [w 15/12/98 trg 7 khung] |
Si riferiva ad Augusto e al censimento da lui ordinato in Israele? Điều này có áp dụng cho Au-gút-tơ và việc ông ta ra lệnh kiểm tra ở Y-sơ-ra-ên không? |
A motivo di questo censimento, Betlemme è affollata. Nhiều người cũng về Bết-lê-hem để đăng ký. |
In base a un censimento del 1996 si ritiene che in una piccola area a sud del Madagascar vivano 424 balenottere azzurre pigmee ed è quindi probabile che nell'intero Oceano Indiano il loro numero sia di qualche migliaio di individui. Năm 1996, một khảo sát khác ở Ấn Độ Dương cho thấy chỉ trong một phạm vi nhỏ hẹp tại Nam Madagascar đã có tới 424 con cá voi xanh lùn tại đây, do đó, tổng số cá voi xanh sống ở Ấn Độ Dương có thể lên đến hàng ngàn. |
Successivamente, in ossequio a un decreto imperiale, Giuseppe portò la moglie incinta a Betleem per un censimento. Sau này, vâng theo chiếu chỉ của hoàng đế, Giô-sép đưa người vợ đang mang thai trở về Bết-lê-hem để kê khai dân số. |
Cesare Augusto dispose un censimento, ordinando che tutti andassero a registrarsi nel proprio luogo d’origine. Sê-sa Au-gút-tơ ra chiếu chỉ thống kê dân số, bắt mọi người phải trở về nguyên quán để ghi tên vào sổ dân. |
Questo censimento facilitò all’impero romano l’esazione delle tasse. Việc khai tên vào sổ giúp Đế quốc La Mã có thể dễ dàng buộc dân đóng thuế. |
Quanto da lei detto è stato poi confrontato con registri notarili, civici ed ecclesiastici, come pure con articoli di giornale e censimenti demografici. Sau đó, họ đối chiếu những gì bà nói với sổ hộ tịch, hồ sơ công chứng, sổ sách của nhà thờ cũng như những bài báo và các đợt điều tra dân số. |
Quindi nel 2010 ho deciso di fare il mio censimento. Nên vào năm 2010, tôi quyết định làm một cuộc điều tra riêng. |
Nel censimento del 2005 la città aveva una popolazione ufficiale di 61.862 abitanti. Theo điều tra dân số năm 2005, thành phố có dân số cư dân chính thức 61.862 người. |
E questo è il mio compito, per conto del resto del mondo, portare un ringraziamento ai contribuenti statunitensi, per il DHS, il censimento demografico e sanitario. Đây là nhiệm vụ của tôi, đại diện cho phần còn lại của thế giới, tôi muốn chuyển một lời cám ơn đến những người dân đóng thuế ở Mỹ, cho cuộc khảo sát sức khỏe nhân khẩu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ censimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới censimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.