cena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cena trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bữa ăn tối, bữa chiều, bữa trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cena

Bữa ăn tối

noun (última comida del día, servida por la noche)

Su cena fue cancelada.
Bữa ăn tối của ngài đã bị hủy.

bữa chiều

noun

Invítanos a cenar en el restaurante.
Anh hãy mời chúng tôi ăn bữa chiều tại nhà hàng.

bữa trưa

noun

Sólo necesitaba un bocadillo para aguantar hasta la cena.
Cháu cần một ít đồ ăn vặt để duy trì từ bữa trưa đến bữa tối.

Xem thêm ví dụ

Para averiguar la razón y ver cómo le atañe a usted la Cena del Señor, le invitamos a leer el próximo artículo.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Ahora, al parecer después de la cena de la Pascua, cita estas palabras proféticas de David: “El hombre que estaba en paz conmigo, en el que yo confiaba, el que comía de mi pan, se ha vuelto en mi contra”.
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
Digger, ¿qué hacen estas lechucitas dándole palique a la cena?
Digger, hai con cú tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối?
En los capítulos 4 y 5, se explica la forma exacta de administrar la Santa Cena.
Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh.
Antes de comenzar la reunión, el obispo invitó a todos los diáconos que estuviesen presentes, que fueran dignos y estuvieran vestidos apropiadamente, a que participaran en la repartición de la Santa Cena.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
Utilice algunas o todas las preguntas que se presentan a continuación para ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de la función de la Santa Cena en lo que respecta a ayudarlos a recordar al Salvador y a estar más agradecidos por ella:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
Casi tres años, en una cena.
Bữa tiệc, gần 3 năm trước.
La Tarea se hace entre 4:30 y 6:30, seguida de una cena liviana.
Phòng tự học sẽ bắt đầu giữa 4:30 và 6:30, kèm theo một bữa ăn nhẹ.
Testifico de la multitud de bendiciones que tenemos a nuestro alcance al aumentar nuestra preparación para la ordenanza de la Santa Cena y nuestra participación espiritual en ella.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
¿Qué cena?
Bữa tối nào?
14 En aquel momento Jesús no estaba considerando los emblemas que se usarían en la Cena del Señor.
14 Lúc bấy giờ Giê-su chưa bàn luận đến các món biểu hiệu dùng trong “Tiệc thánh của Chúa”.
¿La cena?
Bữa đêm?
Testifique sobre las bendiciones que usted ha recibido al participar de la Santa Cena y ser lleno del Espíritu.
Làm chứng về các phước lành các em đã nhận được từ việc dự phần Tiệc Thánh và được đầy dẫy Thánh Linh.
Buena gente, la cena está servida.
Này mọi người, bữa ăn tối đã sẵn sàng.
No hay nada como el ejercicio antes de la cena.
A, không có gì hơn một chút thể dục trước bữa ăn tối.
Hace unos domingos, al escuchar la oración de la Santa Cena, me sentí conmovida por la manera en que el presbítero pronunció cada palabra con gran sentimiento.
Cách đây một vài Chủ Nhật, trong khi lắng nghe lời cầu nguyện Tiệc Thánh, tôi đã cảm động trước người thầy tư tế đã phát âm từng từ một với cảm giác tuyệt vời.
Cada domingo por todo el mundo, allí donde congregaciones de cualquier nacionalidad o idioma se reúnen, la Santa Cena se bendice con las mismas palabras.
Mỗi Chủ Nhật trên khắp thế giới, ở nơi các giáo đoàn quy tụ lại, với bất cứ quốc tịch hoặc ngôn ngữ nào, Tiệc Thánh được ban phước với những lời giống nhau.
Este asunto surge a veces durante las semanas que preceden a la celebración de la Cena del Señor.
Câu hỏi này có khi đặt ra vài tuần trước Lễ Tiệc-thánh mỗi năm.
Sino de que tu madre diciendote que puedes darte un baño antes o después de la cena.
Đây là việc mẹ của ông nói với ông, ông có thể tắm trước hoặc sau khi ăn.
Y entonces probé arrojando los desechos orgánicos a las lombrices, diciendo " aquí tienen la cena ".
Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây "
En una Fiesta de Pascua posterior, Jesús se valió del pan para representar su cuerpo como parte de la Santa Cena.
Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh.
Renovamos nuestros convenios cuando participamos de la Santa Cena.
Chúng ta tái lập các giao ước của mình khi dự phần Tiệc Thánh.
¿QUÉ ve Jehová cuando millones de personas se reúnen en todo el mundo con motivo de la Cena del Señor?
Hãy hình dung điều Đức Giê-hô-va thấy khi hàng triệu người trên thế giới tham dự Bữa Ăn Tối Của Chúa.
¿Cómo demostró Jesús una sobresaliente valentía justo después de instituir la Cena del Señor?
Chúa Giê-su thể hiện tính can đảm ra sao ngay sau khi thiết lập buổi lễ này?
No hasta después de tu cena.
Phải ăn tối xong mới được ăn kem.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới cena

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.