celeridad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ celeridad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celeridad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ celeridad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tốc độ, vận tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ celeridad

tốc độ

noun

Pero en este caso, “la omisión de las palabras finales transmite la celeridad de la acción divina.
Nhưng ở đây Wenham nói tiếp, “phần kết luận bị thiếu thể hiện tốc độ hành động của Đức Chúa Trời.

vận tốc

noun

Xem thêm ví dụ

13:47-49). Puesto que todos los que se convirtieron en discípulos fueron ellos mismos después hacedores de discípulos, la congregación cristiana creció con celeridad en el siglo I (Hech. 5:14; 6:7; 16:5).
Hội thánh đấng Christ gia tăng nhanh chóng trong thế kỷ thứ nhất vì tất cả những người trở thành môn đồ sau đó lại đào tạo những người môn đồ khác (Công 5:14; 6:7; 16:5).
Pero en este caso, “la omisión de las palabras finales transmite la celeridad de la acción divina.
Nhưng ở đây Wenham nói tiếp, “phần kết luận bị thiếu thể hiện tốc độ hành động của Đức Chúa Trời.
Sin lugar a dudas, Belsasar merecía plenamente el castigo que con celeridad se aproximaba.
Đúng vậy, sự đoán phạt sắp giáng cho Bên-xát-sa là đáng lắm!
Es esencial proceder con celeridad una vez cortada la caña, ya que el azúcar se deteriorará con rapidez.
Một khi mía được cắt, cần phải xử lý nhanh vì đường trong mía mới cắt rất mau hư.
12 Es importante que no nos confiemos y perdamos el sentido de la urgencia con respecto al fin del mundo de Satanás, que se aproxima con celeridad.
12 Chúng ta phải tránh lơ là, quên rằng chúng ta đang sống trong thời kỳ khẩn cấp, khi thế gian của Sa-tan sắp sửa bị hủy diệt.
Con mucha confianza en el proyecto de ley contra el terrorismo... el Gobierno se siente fuertemente obligado a impulsar la legislación con la mayor celeridad...
'... tin tưởng rằng, với đạo luật chống khủng bố...''... chính quyền đã nhận thấy trách nhiệm...''... phải nhanh chóng thông qua với tất cả những...'
Debemos asegurarnos de ser un poco más suspicaces, de que entendemos que ese optimismo está en el ADN de las fuerzas armadas, y de no responder a eso con tanta celeridad.
Chúng ta cần bảo đảm là chúng ta hơi hoài nghi một chút, rằng chúng ta tin rằng sự lạc quan có trong DNA của quân đội, rằng chúng ta không đáp trả nó với sự sốt sắng như hiện tại.
¿Cómo es posible, entonces, que las células se reproduzcan con tal celeridad y exactitud si son el resultado de hechos aleatorios, no dirigidos?
Vậy, làm sao tế bào có thể tự sinh sản nhanh và chính xác nếu chúng là sản phẩm của sự ngẫu nhiên?
La celeridad angular se mide en radianes por segundo (rad/s).
Tương tự, gia tốc góc cũng thường được đo bằng radian trên giây trên giây (rad/s2).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celeridad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.