cedo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cedo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cedo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cedo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sớm, đầu, chẳng bao lâu nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cedo
sớmadjective Ela achou essencial dar aos seus filhos o hábito de se levantar cedo. Cô ấy nhận ra điều cần thiết là tập cho bọn trẻ của cô ấy thức dậy sớm. |
đầunoun Levantei-me cedo o suficiente para pegar o primeiro trem. Tôi thức dậy sớm để kịp đi chuyến tàu đầu tiên. |
chẳng bao lâu nữaadverb |
Xem thêm ví dụ
O quanto antes formos embora, mais cedo começaremos a viver. Nó không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống |
Você se levantou cedo. Em dậy sớm đó. |
Tenho reuniões cedo. Có cuộc họp sớm. |
Quando pessoas se levantaram de manhã cedo, ora, eis que todos eles eram cadáveres, mortos. Sáng hôm sau, người ta dậy sớm, thấy rặt những thây chết. |
Fui mais cedo e encontrei uma rampa de cargas, entrei e fui para a entrevista. Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời. |
No entanto, a Bíblia explica que, bem cedo na história humana, a soberania de Jeová foi desafiada. Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức. |
Ainda é cedo, Sr. Hastings. Vẫn còn sớm, thưa ngài Hastings. |
Por que é proveitoso planejar chegar cedo ao local do congresso? Tại sao sắp đặt đi đến đại hội sớm là có ích? |
E fecham cedo aos fins-de-semana. Và họ đóng cửa sớm vào cuối tuần |
"Se você está cansado, por que você não vai dormir?" "Porque, se eu dormir agora, eu vou acordar muito cedo." "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." |
Em todo caso, é muito cedo determinar se o mau funcionamento do sistema... estava envolvido ou se foi erro humano... Trong bất kỳ trường hợp nào, nó sẽ quá sớm xác định rằng Hệ thống chức năng... của máy bay bị trục trặc là do lỗi của con người hay là - |
Logo cedo na História do homem, nossos pais originais, Adão e Eva, seguiram a Satanás, o Diabo, na rebelião contra Deus. Vào buổi đầu của lịch sử loài người, thủy tổ của chúng ta, A-đam và Ê-va, hùa theo Sa-tan Ma-quỉ phản nghịch lại Đức Chúa Trời. |
Alguns têm constatado que podem levantar-se uns minutos mais cedo todas as manhãs, quando a mente está alerta. Một số người thấy họ có thể thức dậy sớm hơn vài phút mỗi sáng, khi trí óc tỉnh táo. |
Esse livro foi um presente de um grande amigo meu que deixou este mundo demasiado cedo. cuốn sổ đó là một món quà của một người bạn rất thân của tôi người đã từ bỏ cõi trần này quá sớm. |
5:2, 3) Podem programar reuniões adicionais para o serviço de campo de modo a beneficiar os que participarão no ministério bem cedo, depois das aulas ou depois do trabalho. Các anh có thể sắp xếp thêm buổi họp rao giảng cho những ai tham gia rao giảng vào sáng sớm, sau giờ học hoặc sau khi đi làm về. |
" Gregor ", disse seu pai agora da sala vizinha à esquerda, " Mr. Gerente chegou e está perguntando por que você não deixou no trem mais cedo. " Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu. |
As crenças e a autoestima das crianças são moldadas bem cedo na vida. Những sự tin tưởng và lòng tự trọng của trẻ em được ảnh hưởng rất sớm trong cuộc đời của chúng. |
Cedo quanto? Sớm là bao giờ? |
Foi encaminhado bastante cedo ao centro regional de Dniepropetrovsk e em 1939 se converte em secretário do Partido, a cargo das importantes indústrias pesadas de Defesa. Sau này, vào năm 1936, ông trở thành hiệu trưởng Trường kỹ thuật Luyện kim Dniprodzerzhynsk, nơi ông từng là học viên, và vào năm 1939, ông trở thành Bí thư Thành ủy Dnipropetrovsk, chịu trách nhiệm về các ngành công nghiệp quốc phòng quan trọng của thành phố này. |
Eles precisam lançar um firme alicerce bem cedo na vida para que possam atingir alvos espirituais. Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ. |
Vou ver por que ele voltou tão cedo. Không hiểu sao hắn về sớm vậy? |
Por que é tão importante treinar os filhos desde bem cedo e como pode isso ser feito? Tại sao việc dạy dỗ con cái lúc còn thơ là điều quan trọng, và cha mẹ có thể hoàn thành việc này như thế nào? |
Stálin declarou "devemos estar prontos muito mais cedo" e "tentaremos atrasar a guerra por mais dois anos". Vì vậy, Stalin cho rằng "chúng ta phải ở trong tình trạng sẵn sàng sớm hơn rất nhiều" và "chúng ta sẽ cố gắng trì hoãn cuộc tấn công này thêm hai năm nữa." |
A. E têm uma percepção imediata de que A irá provavelmente ter a coisa que se está a espalhar e tê- la mais cedo em virtude da sua localização estrutural dentro da rede. Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới. |
Por não ter onde dormir, eu entrava num café da vila, esperava até a saída do último freguês — normalmente depois da meia-noite — dormia num sofá, e me levantava bem cedo no dia seguinte, antes de o proprietário começar a servir bebidas. Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cedo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cedo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.