จูเนียร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ จูเนียร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ จูเนียร์ trong Tiếng Thái.

Từ จูเนียร์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là em, ít tuổi hơn, ở cấp dưới, hậu sinh, con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ จูเนียร์

em

(junior)

ít tuổi hơn

(junior)

ở cấp dưới

(junior)

hậu sinh

(junior)

con

(junior)

Xem thêm ví dụ

ตอน นี้ ฉัน กับ จูเนียร์ ไม่ คิด ที่ จะ ปลด เกษียณ.
Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu.
วันนี้ข้าพเจ้าขอมอบประจักษ์พยานให้ทุกคนที่พยายามเข้าใจมากขึ้นถึงพันธกิจอันศักดิ์สิทธิ์ของโจเซฟ สมิธ จูเนียร์ ศาสดาพยากรณ์แห่งการฟื้นฟู
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
๑–๔, เดวิด วิตเมอร์ ถูกตีสอนเพราะไม่สามารถรับใช้อย่างขยันหมั่นเพียร; ๕–๘, ปีเตอร์ วิตเมอร์, จูเนียร์, จะต้องไปพร้อมกับออลิเวอร์ คาวเดอรีเพื่อรับใช้ในงานเผยแผ่ต่อชาวเลมัน; ๙–๑๑, จอห์น วิตเมอร์ ได้รับเรียกให้สั่งสอนพระกิตติคุณ.
1–4, David Whitmer bị khiển trách vì đã không phục vụ một cách cần mẫn; 5–8, Peter Whitmer, Jr., cần phải đi với Oliver Cowdery để phục vụ công việc truyền giáo cho dân La Man; 9–11, John Whitmer được kêu gọi để thuyết giảng phúc âm.
๒ ซึ่งพระบัญญัติประทานแก่โจเซฟ สมิธ, จูเนียร์, ผู้ที่ได้รับเรียกกจากพระผู้เป็นเจ้า, และได้รับแต่งตั้งเป็นอัครสาวกขของพระเยซูคริสต์, ที่จะเป็นเอ็ลเดอร์คคนแรกของศาสนจักรนี้;
2 Những giáo lệnh được ban cho Joseph Smith, Jr., là người được Thượng Đế akêu gọi và sắc phong làm bvị sứ đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, để làm cvị anh cả đầu tiên của giáo hội này;
๒๙ และหลังจากได้รับบันทึกของชาวนีไฟแล้ว, แท้จริงแล้ว, แม้ผู้รับใช้ของเรา โจเซฟ สมิธ, จูเนียร์, จะได้มีพลังในการแปลพระคัมภีร์มอรมอนกโดยผ่านพระเมตตาของพระผู้เป็นเจ้า, โดยพลังของพระผู้เป็นเจ้า.
29 Và sau khi nhận được biên sử của dân Nê Phi, phải, ngay cả tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta có thể có quyền năng phiên dịch aSách Mặc Môn nhờ sự thương xót của Thượng Đế và bởi quyền năng của Thượng Đế.
ดร. มาร์ติน ลูเธอร์ คิง จูเนียร์ กล่าวสุนทรพจน์เมื่อ ค.ศ. 1968 เรื่องการเรียกร้องสิทธิพลเมือง ว่า ท้ายที่สุด เราไม่ได้จดจําคําพูดของศัตรู หากแต่เป็นความเงียบของสหายเรา
Năm 1968 tiến sĩ Martin Luther King Jr. đã nói trong bài diễn văn về Phong trào Nhân quyền của mình "Sau mỗi cuộc chiến, điều ta nhớ đến không phải lời nói của kẻ thù mà chính là sự im lặng của bạn bè."
๑๗ และโดยปากของผู้รับใช้ของเรา โจเซฟ สมิธ, จูเนียร์, จะทําให้เป็นที่รู้เกี่ยวกับ ซิดนีย์ ริกดัน และออลิเวอร์ คาวเดอรี.
17 Và qua miệng của tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta, nó sẽ được cho biết về các tôi tớ Sidney Rigdon và Oliver Cowdery của ta.
๓๕ ฉะนั้น, ดังที่เรากล่าวแก่เจ้า, ขอและเจ้าจะได้รับ; สวดอ้อนวอนอย่างจริงจังเพื่อผู้รับใช้ของเรา โจเซฟ สมิธ, จูเนียร์, อาจจะไปกับเจ้า, และควบคุมดูแลท่ามกลางผู้คนของเรา, และจัดตั้งอาณาจักรของเราบนแผ่นดินที่อุทิศถวายไว้ก, และสถาปนาลูกหลานของไซอันไว้บนกฎและบัญญัติซึ่งให้มาแล้วและซึ่งจะให้แก่เจ้า.
35 Vậy nên, như ta đã nói cho các ngươi hay, hãy cầu xin, rồi các ngươi sẽ nhận được; hãy thành tâm cầu nguyện, để may ra tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta có thể cùng đi với các ngươi, và chủ tọa giữa dân của ta, và tổ chức vương quốc của ta trên mảnh đất đã được abiệt riêng này, và xây dựng con cái Si Ôn trên các luật pháp và giáo lệnh mà đã và sẽ được ban cho các ngươi.
พ่อ ฉัน เคลย์ตัน จูเนียร์ เกิด ใน ปี 1906 ที่ เมือง สแกรนตัน ห่าง จาก ฟาร์ม ตระกูล โฮเวลล์ ประมาณ 80 กิโลเมตร.
Cha tôi, Clayton con, sinh ra ở Scranton năm 1906 cách nông trại của gia đình Howell khoảng 80 kilômét.
๔๑ ดูเถิด, เรา, พระเจ้า, จะให้แก่ผู้รับใช้ของเรา โจเซฟ สมิธ, จูเนียร์, พลังซึ่งโดยพระวิญญาณเขาจะสามารถเล็งเห็นกคนเหล่านั้นที่จะขึ้นไปยังแผ่นดินแห่งไซอัน, และคนเหล่านั้นของสานุศิษย์ของเราที่จะยังอยู่ที่นั่น.
41 Này, ta, là Chúa, sẽ ban cho tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta quyền năng để hắn có thể nhờ Thánh Linh mà aphân biệt xem những người nào phải đi lên đất Si Ôn, và những ai trong số môn đồ của ta cần phải ở lại.
เรามาที่นี่เพื่อคุยเรื่องวอลเตอร์ จูเนียร์
Ta ở đây để bàn về cháu Walter.
มอร์ริส จัสโทรว์ จูเนียร์ เขียน ไว้ ใน หนังสือ ของ เขา ที่ ชื่อ ศาสนา ของ บาบิโลน และ อัสซีเรีย (ภาษา อังกฤษ) ว่า แนว คิด เรื่อง ความ เป็น อมตะ “เป็น เรื่อง ที่ นัก ศาสนา ชาว บาบิโลน พยายาม ค้น หา คํา ตอบ อย่าง จริงจัง.”
Trong cuốn sách có tựa đề Tôn giáo của Ba-by-lôn và A-si-ri (The Religion of Babylonia and Assyria), tác giả Morris Jastrow, Jr., cho biết vấn đề bất tử là điều “những nhà thần học ở Ba-by-lôn quan tâm rất nhiều”.
11 ศาสตราจารย์ มอร์ริส ยาสโทรว์ จูเนียร์ แห่ง มหาวิทยาลัย เพนซิลเวเนีย สหรัฐ อเมริกา เขียน ดัง นี้: “ไม่ ว่า ประชาชน หรือ ผู้ นํา ความ คิด ทาง ศาสนา [ของ บาบูโลน] ต่าง ไม่ เคย คาด หมายความ เป็น ไป ได้ ของ การ ทําลาย ชีวิต ให้ สูญ ไป โดย สิ้นเชิง.
11 Giáo sư Morris Jastrow Jr., thuộc Đại Học Pennsylvania, Hoa Kỳ, viết: “Cả dân chúng lẫn người dạy dỗ tư tưởng tôn giáo [của Ba-by-lôn] không bao giờ nghĩ là sự sống một khi đã hiện hữu rồi lại có thể bị hủy diệt hoàn toàn.
๔๕ เพราะดูเถิด, เราแยกมรดกอย่างหนึ่งไว้ให้บิดากเขา, เพื่อการค้ําจุนเขา; ฉะนั้น จะนับเขาอยู่ในบ้านผู้รับใช้ของเรา โจเซฟ สมิธ, จูเนียร์.
45 Vì này, ta đã để dành cho athân phụ hắn một phần thừa hưởng để làm nơi nương tựa của ông ta; vậy nên, ông sẽ được xem như những người trong nhà của tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta.
๘ ซึ่งยอห์นคนนั้นเราส่งมาหาเจ้า, โจเซฟ สมิธ, จูเนียร์, และออลิเวอร์ คาวเดอรี, ผู้รับใช้ของเรา, เพื่อแต่งตั้งเจ้าสู่ฐานะปุโรหิตกแรกซึ่งเจ้าได้รับแล้ว, เพื่อเจ้าจะได้รับเรียกและได้รับแต่งตั้งขแม้ดังอาโรนค;
8 Giăng là người ta đã phái xuống với các ngươi, hỡi các tôi tớ của ta, Joseph Smith, Jr., và Oliver Cowdery, để sắc phong cho các ngươi achức tư tế đầu tiên mà các ngươi đã nhận được, để các ngươi được kêu gọi và được bsắc phong giống như cA Rôn vậy;
จูเนียร์ ไปกัน
Junior, đi thôi!
๒๗ และเราจะทําให้ใจของผู้คนอ่อนลง, ดังที่เราทํากับใจของฟาโรห์ก, เป็นครั้งคราว, จนกว่าผู้รับใช้ของเรา โจเซฟ สมิธ, จูเนียร์, และเอ็ลเดอร์ของเรา, ผู้ที่เรากําหนดไว้, จะมีเวลารวมกําลังของครัวเรือนเรา,
27 Và thỉnh thoảng ta sẽ làm mềm lòng dân chúng, như ta đã từng làm mềm lòng aPha Ra Ôn, cho đến ngày tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta và các anh cả của ta, là những người ta đã chỉ định, có thời giờ quy tụ lực lượng trong nhà của ta,
* ดู พระคัมภีร์มอรมอน; โมโรไน, บุตรของมอรมอน; สมิธ, โจเซฟ, จูเนียร์ ด้วย
* Xem thêm Mô Rô Ni, Con Trai của Mặc Môn; Sách Mặc Môn; Smith, Joseph, Jr.
ต่อ มา ฉัน ได้ รู้ จัก คุ้น เคย กับ จูเนียร์ โจนส์.
Với thời gian, tôi quen anh Junior Jones.
๗ และอนึ่ง, เป็นการสมควรที่ผู้รับใช้ของเรา โจเซฟ สมิธ, จูเนียร์, จะให้มีการสร้างบ้านก, ไว้พํานักและแปลข.
7 Và lại nữa, điều đúng là tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta cần phải được xây cho một angôi nhà để ở và bphiên dịch.
วิลเลียมส์ : จงฟังสุรเสียงของพระองค์ผู้มีพระดํารัส, ฟังพระคําของพระเจ้า พระผู้เป็นเจ้าของเจ้า, และสดับฟังการเรียกซึ่งด้วยการนี้เจ้าได้รับเรียก, แม้ให้เป็นมหาปุโรหิตกในศาสนจักรของเรา, และที่ปรึกษาให้แก่ผู้รับใช้ของเรา โจเซฟ สมิธ, จูเนียร์;
Williams của ta: Hãy lắng nghe tiếng nói của Đấng đang phán đây, là lời nói của Chúa, Thượng Đế của ngươi, và hãy chú tâm vào chức vụ mà ngươi được kêu gọi, đó là làm athầy tư tế thượng phẩm trong giáo hội của ta, và làm cố vấn cho tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta;
๕ และหน้าที่แห่งการเรียกของเจ้าจะเป็นการปลอบโยนกโจเซฟ สมิธ, จูเนียร์, ผู้รับใช้ของเรา, สามีของเจ้า, ในความทุกข์ของเขา, ด้วยถ้อยคําปลอบประโลม, ในวิญญาณแห่งความอ่อนโยน.
5 Và bổn phận của chức vụ kêu gọi của ngươi là aan ủi tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta, tức là chồng ngươi, trong những nỗi thống khổ của hắn, bằng những lời an ủi trong tinh thần nhu mì.
คนเหล่านั้นออกเสียงยอมรับและสนับสนุนโจเซฟ สมิธ, จูเนียร์, และออลิเวอร์ คาวเดอรีเป็นเจ้าหน้าที่ควบคุมของศาสนจักรด้วย.
Họ cũng biểu quyết chấp thuận và tán trợ Joseph Smith, Jr., và Oliver Cowdery là các chức sắc chủ tọa của Giáo Hội.
๔๗ และบัดนี้, ตามจริงแล้วเรากล่าวแก่โจเซฟ สมิธ, จูเนียร์—เจ้ามิได้รักษาพระบัญญัติ, และจําเป็นต้องยืนรับการติเตียนกต่อพระพักตร์พระเจ้า;
47 Và giờ đây, thật vậy ta nói với Joseph Smith, Jr.,—Ngươi đã không tuân giữ các giáo lệnh, và cần phải bị akhiển trách trước mắt Chúa;
ไคเซอร์ จูเนียร์ ได้ เขียน เกี่ยว กับ เรื่อง นี้ ใน หนังสือ ชื่อ ดิ โอลด์ เทสทาเมนต์ ดอคคิวเมนต์ ว่า “[คัมภีร์ ไบเบิล] ผิด พลาด อย่าง มหันต์ ที่ อ้าง ว่า มี ขึ้น โดย การ ดล ใจ จาก พระเจ้า และ พูด เรื่อง การ อัศจรรย์ รวม ทั้ง เรื่อง พระเจ้า.”
Kaiser, Jr. cho biết: “Văn bản [Kinh Thánh] bị xem là không đáng tin vì tự khẳng định là lời Đức Chúa Trời, kể về các phép lạ và nói về Đức Chúa Trời”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ จูเนียร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.